TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ức chế

ức chế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kiềm ché

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kìm hãm

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kìm nén Danh từ: inhibition.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

lắn áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấn ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắn át

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp búc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úc hiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hà hiép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

o ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mếch lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1. ức chế

1. Ức chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

áp chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cấm chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chế chỉ 2. Mệnh lệnh đình chỉ của giáo quyền .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ức chế

Inhibit

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 colytic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inhibit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inhibition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 catastaltic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
1. ức chế

inhibition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ức chế

Hemmen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

drangsalieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ức chế

Inhibition

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Acetylcholinesterase-Hemmer

Chất ức chế enzym acetylcholinesterase

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

 Enzymhemmung.

`Enzyme ức chế

hemmen die Virenvermehrung

ức chế sự phát triển virus

bindet sich hemmend an Wachstumsfaktorrezeptor von Krebszellen

liên kết ức chế tăng trưởng tế bào ung thư

bindet sich hemmend an entzündungsfördernden Zellfaktor

liên kết ức chế yếu tố tạo viêm tế bào

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drangsalieren /vt/

lắn áp, lấn ép, lắn át, áp ché, áp búc, úc hiếp, ức chế, hà hiép, o ép, xúc phạm, làm mếch lòng (mất lòng, phật lòng, phật ý, bực mình); làm đau khổ, làm dau đớn, day đọa, dọa dầy, giày vò, dằn vặt, hành hạ, làm tình làm tội, hành.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

inhibition

1. Ức chế, áp chế, cấm chỉ, chế chỉ 2. Mệnh lệnh đình chỉ của giáo quyền [mệnh lệnh của giáo quyền, đặc biệt của Giám Mục Anh Giáo về việc đình chỉ Mục Sư thi hành thánh chức].

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

inhibit

ức chế, kìm nén Danh từ: inhibition.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ức chế,kiềm ché,kìm hãm

[DE] Hemmen

[EN] Inhibit

[VI] ức chế, kiềm ché, kìm hãm

Từ Điển Tâm Lý

ỨC CHẾ

[VI] ỨC CHẾ

[FR] Inhibition

[EN]

[VI] Tình trạng bị kiềm chế hoặc làm ngừng lại tạm thời; bắt đầu là một khái niệm sinh lý thần kinh, sau mở rộng sang tâm lý học. Theo Pavlov và Jackson, tác động qua lại giữa hưng phấn (x. từ này) và ức chế tạo ra các hành vi thích ứng, ức chế những kích thích giác quan hoặc những biểu tượng không phù hợp giúp cho thực hiện một mục tiêu nhất định. Nhờ ức chế các cảm xúc và tình cảm giúp cho dồn nén những dục vọng v2 ý tưởng có khả năng gây rối trong cuộc sống xã hội; qua kinh nghiệm và giáo dục, những cấm đoán từ ngoài áp đặt dần dần nhập tâm, và ức chế những hành vi không phù hợp. Ức chế quá mức tạo ra tình trạng thụ động, đờ đẩn, thiểu năng. Trong các bệnh chứng tâm lý - nhiễu tâm, suy nhược, phân liệt - đều có hiện tượng ức chế, làm giảm sút sức tập trung chú ý, gây lo hãi, tạo ra những hành vi né tránh, lẩn trốn, tình trạng biếng ăn hay hạn chế tình dục. Có khi ức chế lan tràn ra mọi chức năng sinh lý và tâm lý, bệnh nhân có cảm giác cuộc sống lắng đọng lại. Ở trẻ em, những thương tổn về giác quan, hoàn cảnh thiếu hụt tình cảm, thiếu uy quyền (x.các từ này), những chấn thương tâm lý đều có thể ức chế các chức năng tâm lý, có khi chẩn đoán lầm là chậm phát triển (thiểu năng). Ức chế bệnh lý có thể chữa bằng hóa dược hay tâm pháp, nhưng ức chế do phân liệt rất khó chữa. Thư dãn là một phương pháp gây ức chế trong tình trạng căng thẳng thần kinh. ỨNG XỬ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 colytic, inhibit, inhibition

ức chế

 catastaltic /y học/

ức chế, kìm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ức chế

X. ức áp (