Knopf /m -(e)s,  Knöpf/
	
    	
			
m -(e)s,  Knöpfe 1. [cái] cúc,  khuy,  nút,  nụ áo;  die Kn öpfe schließen cài cúc;  2. [cái] khuy cài cổ,  khuy cài tay áo,  khuy măng sét;  3. [cái] núm chuông;  4. qủa đấm,  bưđu,  u,  chỗ phồng;  der Knopf éiner Stecknadel đầu kim găm;  5. nhóc con,  cậu bé;  ein gediegener Knopf [ngưởi] gàn,  gàn dỏ,  dỏ hơi;  ihm geht der - auf cuối cùng nó dã hiểu.