Faust /f =,/
f =, Fäuste nắm tay, qủa đấm; das paßt wie die Faust aufs Auge cái đó xảy ra không đúng 1ÚC; auf eigene - theo lệnh ông chủ của mình.
Nocken /m -s, = (kĩ thuật)/
cam, vẩu, qủa đào, qủa đấm, tay nắm; đoạn gò, tai, phần lôi, mộng; [sự] tán, ống nôi, ông nhánh, đoạn ổng nổi.
Backe /f=, -n/
1. [cái] má; 2.[phần] mông (của ngựa); 3.(kỹ thuật) má, hàm, tấm bên, cam, vấu, qủa đào, qủa đấm, tay nắm; bàn ren, mâm chấu; mỏ cặp, vấu cặp; [con, thanh, tắm] trượt, miéng độn;
Knopf /m -(e)s, Knöpf/
m -(e)s, Knöpfe 1. [cái] cúc, khuy, nút, nụ áo; die Kn öpfe schließen cài cúc; 2. [cái] khuy cài cổ, khuy cài tay áo, khuy măng sét; 3. [cái] núm chuông; 4. qủa đấm, bưđu, u, chỗ phồng; der Knopf éiner Stecknadel đầu kim găm; 5. nhóc con, cậu bé; ein gediegener Knopf [ngưởi] gàn, gàn dỏ, dỏ hơi; ihm geht der - auf cuối cùng nó dã hiểu.
Knagge /f =, -n/
1. nhánh, cành nhỏ; 2. (xây dựng) [cái] đệm, vật đệm, đế, cột chổng, thanh chống, giá đổ, tưòng chống, nền, móng, mố, trụ; 3. (kĩ thuật) cam, vấu, qủa đào, qủa đấm, tay nắm.
Antreiberin /f =, -nen/
1. người dắt, ngưòi chăn dắt; 2. ngưòi giám thị, ngưòi giám sát, cai; 3. kẻ xúi giục, thày giùi, kẻ xúc Xiểm, kẻ thủ mưu, kẻ chủ mưu, đầu têu; 4. (kĩ thuật) cam, vấu, qủa dào, qủa đấm, tay đấm.