Backe /[’bako], die; -, -n/
má;
cái má (Wange);
runde, gerötete Backen : đôi má mũm mĩm, hồng hào sie hat rote Backen : cô bé ấy có đôi má hồng hào (trông tươi tắn) sie hatte eine dicke, geschwollene Backe : má bà ta bị sưng vù (vì đau răng) er kaut mit vollen Backen : nó nhai đầy một mồm der Junge strahlte über beide Backen : gương mặt chú bé sáng bừng lên (vì vui mừng, hạnh phúc) Tränen liefen ihr über die Backen : nước mắt chảy dài trên đôi má nàng au Backe [mein Zahn]! : ổ, đồ chết tiệt! (tiếng kêu khi ngạc nhiên hay gặp chuyện bất ngờ không thú vị).
Backe /[’bako], die; -, -n/
(kỹ thuật) má (ê tô);
hàm;
bàn ren;
mâm chấu;
mỏ cặp;
vấu cặp;
guốc phanh;
miếng độn;
die Backen eines Schraub stocks : má cặp của ê tô, hàm ê tô.
BaCke /[’baka], die; -, -n (ugs.)/
một bên mông;
phần mông (Gesäßhälfte);
etw. auf einer Backe absitzen : (tiếng lóng) có thể giải quyết việc gì một cách dễ dàng, dễ như trở bàn tay.