TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mông

mông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vùng hông

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

mông đít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phao câu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mông đít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắp đùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắp vế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái khuỷu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuỷu nôi óng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

canh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng thắt lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eo lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịt thăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịt phi lê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịt nạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

má

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủa đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủa đấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tay nắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khứu giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần lồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoáng khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi hóng mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi dạo chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái mông

cái mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái đít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mông đít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt ghế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái lưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mông .

mông .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sub m mông đít

sub m mông đít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mông đít

mông đít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mông

hip

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

buock

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 breech

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cái mông

Gesäß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hintergestell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

letztenLochpfeifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kiste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sitzfläche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dups

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tokus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kehrseite

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hintere

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Posteriora

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mông

Person

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Knospen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Steiß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hüfte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hinterteil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schenkel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lende

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Backe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nase

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Arsch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mông .

Kruppe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sub m mông đít

Allerwerteste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mông đít

Steiß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Popo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und doch war's ihm, als wäre ein Stein von seinem Herzen gewälzt, weil er es nicht zu töten brauchte.

Nhưng dù sao bác cảm thấy trút được gánh nặng trong lòng vì chẳng phải giết người. e1afcaed573bb6ef788ddf54056d7b62

Und als gerade ein junger Frischling dahergesprungen kam, stach er ihn ab, nahm Lunge und Leber heraus und brachte sie als Wahrzeichen der Königin mit. Đúng lúc đó có một con lợn rừng con nhảy tới, bác đâm chết lấy gan phổi mang về nộp hoàng hậu làm bằng chứng. fa89d65f194701e56dd54f4f5760edf8

Der Koch mußte sie in Salz kochen, und das boshafte Weib aß sie auf und meinte, sie hätte Schneewittchens Lunge und Leber gegessen. Mụ dì ghẻ độc ác sai nhà bếp xào gan phổi cho mụ ăn. Mụ đinh ninh là gan phổi Bạch Tuyết nên mụ cố ăn cho kỳ hết. 844693a22cee3691b7da316f6dbe9798

Nun war das arme Kind in dem großen Wald mutterseelenallein, und ward ihm so angst, daß es alle Blätter an den Bäumen ansah und nicht wußte, wie es sich helfen sollte. Còn lại cô bé bất hạnh lủi thủi một mình trong rừng rộng mênh mông, cô sợ hãi, ngơ ngác nhìn lá cây ngọn cỏ chẳng biết làm gì. f3f0556a57d1e1e978da5fc635da328e

Da fing es an zu laufen und lief über die spitzen Steine und durch die Dornen, und die wilden Tiere sprangen an ihm vorbei, aber sie taten ihm nichts. Đột nhiên cô cắm đầu chạy, chạy giẫm cả lên gai và đá nhọn. Thú dữ lượn quanh cô, nhưng chẳng có con nào đụng đến người cô. 106e6a41e1e967776404434b93291e37

Es lief, so lange nur die Füße noch fortkonnten, bis es bald Abend werden wollte. Cô bé cứ thế chạy mãi, chạy mãi, tới lúc trời sẩm tối 979d3f21fa50b8d4a9e2edc29d89bc7e

Da sah es ein kleines Häuschen und ging hinein, sich zu ruhen. cô mới nhìn thấy một căn nhà nhỏ, liền vào đó nghỉ chân. e7de9e552d00bb482662cf5a287932d6

In dem Häuschen war alles klein, aber so zierlich und reinlich, daß es nicht zu sagen ist. Trong nhà tất cả mọi đồ vật đều nhỏ xíu, xinh xắn và sạch sẽ đến nỗi không thể chê vào đâu được. 8e18222f1b4d9b7f8a07fb816ee5b2f6

Da stand ein weißgedecktes Tischlein mit sieben kleinen Tellern, jedes Tellerlein mit seinem Löffelein, ferner sieben Messerlein und Gäblelein und sieben Becherlein. Giữa nhà có một cái bàn trải khăn trắng tinh, trên bàn bày bảy cái đĩa nhỏ xinh xinh, mỗi đĩa có một thìa con, một dao con, một nĩa con và cạnh đó là một ly cũng nho nhỏ xinh xinh như thế. ea5eeb556a080736e0ec6ee60eb67e32

An der Wand waren sieben Bettlein nebeneinander aufgestellt und schneeweiße Laken darüber gedeckt. Sát hai bên tường kê bảy chiếc giường nhỏ nối tiếp nhau, giường nào cũng phủ khăn trắng như tuyết. 911448250c0b6df071b242c699dfcfa3

Schneewittchen, weil es so hungrig und durstig war, aß von jedem Tellerlein ein wenig Gemüs' und Brot und trank aus jedem Becherlein einen Tropfen Wein; denn es wollte nicht einem alles wegnehmen. Đang đói và khát, Bạch Tuyết ăn ở mỗi đĩa một ít rau, ít bánh và uống ở mỗi ly một hớp rượu vang, vì cô không muốn để một ai phải mất phần. d90828bbc2e24e1f8eacfc06e1407c17

Hernach, weil es so müde war, legte es sich in ein Bettchen, aber keins paßte; das eine war zu lang, das andere zu kurz, Suốt ngày chạy trốn trong rừng, giờ cô đã thấm mệt muốn đặt mình xuống giường nằm ngủ nhưng giường lại không vừa, cái thì dài quá, cái khác lại ngắn quá. 589c078660415e00eaa48d3a931b7791

bis endlich das siebente recht war; und darin blieb es liegen, befahl sich Gott und schlief ein. Thứ đến cái thứ bảy mới thấy vừa, Bạch Tuyết nằm và ngủ thiếp đi. 3e29cb8c1bfeb30ac875ff44ca44a265

Als es ganz dunkel geworden war, kamen die Herren von dem Häuslein, Khi trời tối mịt, những chủ nhân của căn nhà nhỏ mới về: 0ceacf24f1cfc3487abf067db8213dec

das waren die sieben Zwerge, die in den Bergen nach Erz hackten und gruben. đó là bảy chú lùn thường ngày đào bới quặng sắt ở trong núi. 117377bae2942205a6dee2f83cf8cffb

Sie zündeten ihre sieben Lichtlein an, und wie es nun hell im Häuslein ward, sahen sie, daß jemand darin gesessen war, denn es stand nicht alles so in der Ordnung, wie sie es verlassen hatten. Họ thắp bảy ngọn đèn xinh xinh, và khi đèn tỏa sáng khắp căn nhà, họ cảm thấy hình như có ai đã vào nhà, vì mọi vật không còn giữ nguyên như khi họ rời căn nhà đi làm nữa. bdb6c9633141ee0b76e34dd97db3708b

Der erste sprach: Chú thứ nhất nói: 90bf181f67aecd287d65203b1ce39638

Wer hat auf meinem Stühlchen gesessen?'

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und von unten rast die endlose Schneedecke diesem Kreis aus rosarotem Leben entgegen, um ihn einzuhüllen.

Từ phía dưới, mặt tuyết mênh mông ào ạt chạy ngược lên để ôm kín cái vòng tròn đỏ hồng của sự sống.

Und unabhängig von jeder besonderen Uhr legt ein ungeheures zeitliches Gerüst, das sich über das gesamte Universum erstreckt, das Gesetz der Zeit gleichmäßig für alle fest.

Độc lập với mọi cái đồng hồ, một khung thời gian mênh mông trải khắp vũ trụ, quy định định luật thời gian đều khắp cho tất cả.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And below, the vast blanket of snow hurtles nearer and nearer to envelop this circle of pinkness and life.

Từ phía dưới, mặt tuyết mênh mông ào ạt chạy ngược lên để ôm kín cái vòng tròn đỏ hồng của sự sống.

And beyond any particular clock, a vast scaffold of time, stretching across the universe, lays down the law of time equally for all.

Độc lập với mọi cái đồng hồ, một khung thời gian mênh mông trải khắp vũ trụ, quy định định luật thời gian đều khắp cho tất cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. in den Arsch treten

đạp vào đít ai

den Arsch offen haben

không còn tỉnh táo, không còn sáng suốt

den Arsch zukneifen

chết, ngỏm

einen kalten Arsch kriegen (einen kalten Arsch haben)

chết, qua đời, ngỏm

jmdm. den Arsch aufreißen

buộc ai phải tập luyện căng thẳng, mệt nhọc

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) die Nase schnauben [putzen, schneuzen]

xì mũi, hí mũi, xỉ mũi, khịt;

die Nase rümpfen {ziehen, verziehen]

nhăn mũi, khinh bĩ;

durch die Nase

réden nói giọng mũi, hát giọng mũi;

etw in die Nase bekommen

đánh hơi;

die Nase hoch tragen

héch mũi, lên giọng, làm cao;

der Nase nach

1, thẳng đuột; 2, [một cách] may rủi, cầu may;

j -m etw vor der Nase wegschnappen (wegnehmenj

giật láy, giằng láy; die ~ in

j-m eins auf die Nase geben

kéo ai xuống, đẩy ai ngồi xuóng;

} -m éine Nase dréhen

đanh lùa, lừa dói, lừa bịp;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arsch /[arf], der; -[e]s, Ärsche/

(thô tục) mông; đít (Gesäß);

đạp vào đít ai : jmdm. in den Arsch treten không còn tỉnh táo, không còn sáng suốt : den Arsch offen haben chết, ngỏm : den Arsch zukneifen chết, qua đời, ngỏm : einen kalten Arsch kriegen (einen kalten Arsch haben) buộc ai phải tập luyện căng thẳng, mệt nhọc : jmdm. den Arsch aufreißen

Steiß /Lftais], der; -es, -e/

mông đít; cái mông (Gesäß);

Popo /[po'po:], der; -s, -s (fam.)/

mông đít; cái mông (Gesäß);

Hintergestell /das/

(khẩu ngữ, đùa) cái mông (Gesäß);

letztenLochpfeifen

(thô tục) cái mông (Gesäß, Hintem);

Kiste /[’kista], die; -, -n/

(từ lóng) cái mông (Gesäß);

Sitzfläche /die/

(khẩu ngữ, đùa) cái mông (Gesäß);

s /itz.f leisch, das/

(từ lóng, đùa) cái mông (Gesäß);

Dups /der; -es, -e (bes. schles.)/

cái mông (Gesäß);

Tokus /der, -, -se (landsch.)/

cái mông(Hintem);

Kehrseite /die/

(đùa) cái lưng; cái mông (Rücken, Gesäß);

Hintere /der; -n, -n (ugs., selten)/

cái mông; mông đít (Gesäß);

Posteriora /(PL)/

(bildungsspr ) (đùa) cái mông; mông đít (Gesäß);

Gesäß /[go'ze:s], das; -es, -e/

cái mông; cái đít; mông đít;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 breech

mông

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kruppe /f =, -n/

phần] mông (ngựa).

Steiß /m -es, -e/

cái] mông, mông đít; [cậi] phao câu.

Hüfte /f =, -n/

1. đùi, mông; (thể thao) thắt lưng, dây lưng; 2. mông đít, phao câu (chim).

Hinterteil /n -(e)s,/

1. phần sau; 2. [cái] mông, đít, mông đít.

Schenkel /m -s, =/

1. đùi, mông, bắp đùi, bắp vế; 2. (kĩ thuật) cái khuỷu, khuỷu nôi óng, chân (com pa); 3. (toán) canh.

Lende /í =, -n/

1. mông, vùng thắt lưng, eo lưng; 2. thịt thăn, thịt phi lê, thịt nạc, nạc.

Backe /f=, -n/

1. [cái] má; 2.[phần] mông (của ngựa); 3.(kỹ thuật) má, hàm, tấm bên, cam, vấu, qủa đào, qủa đấm, tay nắm; bàn ren, mâm chấu; mỏ cặp, vấu cặp; [con, thanh, tắm] trượt, miéng độn;

Nase /ỉ =, -n/

1. mũi; sich (D) die Nase schnauben [putzen, schneuzen] xì mũi, hí mũi, xỉ mũi, khịt; die Nase rümpfen {ziehen, verziehen] nhăn mũi, khinh bĩ; durch die Nase réden nói giọng mũi, hát giọng mũi; die - blútet mir tôi bị chảy máu cam; 2. khứu giác; [sự, tài] đánh hơi, ngủi; etw in die Nase bekommen đánh hơi; 3.(chỉ tính chất, trạng thái của ngưdi); die Nase hoch tragen héch mũi, lên giọng, làm cao; die - hängen lassen buồn rầu, ủ rũ, mất hứng, nhụt chí; 4. (kĩ thuật) ngỗng (trục), vắu, mông, phần lồi; đoạn chìa, gò, tai; 5. phần mũi, mũi (tàu); ♦ der Nase nach 1, thẳng đuột; 2, [một cách] may rủi, cầu may; sich den Wind um die - wehen lassen 1, ỏ nhiều nơi; 2. thoáng khí, đi hóng mát, đi dạo chơi; j -m etw vor der Nase wegschnappen (wegnehmenj giật láy, giằng láy; die Nase in etw (A) stécken chúi mũi vào; seine Nase aus etw(D) lassen đủng can thiệp vào; j-m eins auf die Nase geben kéo ai xuống, đẩy ai ngồi xuóng; } -m éine Nase dréhen đanh lùa, lừa dói, lừa bịp; j -n an der - herumführen [herümziehen] đánh lừa, lưòng gạt.

Gesäß /n -es, -e/

1. cái mông, cái đít, mông đít; 2. mặt ghế.

Allerwerteste

sub m [cái] mông đít, mông,

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hip

Mông

buock

Vùng hông, mông

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mông

1) (giải) Hinterbacken f/pl, Hüfte f, kehrseite f;

2) (dộng) Ziemer m;

3) (thể) Kreuz n.

mông

1) (ktượng) Regenbogen m;

2) Person f, Knospen f/pl không có mông nào keine Menschenseele ;

3) (dại) dumm (a); khôn sống - chết die Schlauköpfe triumphieren, die Dummlauköpfe triumphieren, die Dummköpfe unterliegen.