Việt
Đùi
bắp đùi
thịt đùi
mông
mông đít
phao câu .
bắp vế
cái khuỷu
khuỷu nôi óng
chân
canh.
Anh
Thigh
Đức
Keule
Hüfte
Schenkel
Lovers making love the first time undress shyly, show surprise at the supple thigh, the fragile nipple.
Những kẻ yêu nhau lần đầu ân ái, ngượng ngùng cởi bỏ áo quần, ngạc nhiên về cặp đùi và núm vú mềm mại.
That usually happens when Einstein is possessed with a new project, as he is now, and all through dinner he twitches his leg under the table.
Chuyện này thường xảy ra khi Einstein say sưa, như hiện giờ, với một đề tài mới. Suốt bữa ăn chiều anh ngồi rung đùi dưới bàn.
Instead, they smile at one another, feel the warming blood, the ache between the legs as when they met the first time fifteen years ago.
Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.
Während des ganzen Abendessens wippt er dann unter dem Tisch mit den Beinen.
Suốt bữa ăn chiều anh ngồi rung đùi dưới bàn.
Liebende, die sich zum erstenmal lieben, legen schüchtern ihre Kleider ab, sind erstaunt über den geschmeidigen Oberschenkel, die zarte Brustwarze.
Hüfte /f =, -n/
1. đùi, mông; (thể thao) thắt lưng, dây lưng; 2. mông đít, phao câu (chim).
Schenkel /m -s, =/
1. đùi, mông, bắp đùi, bắp vế; 2. (kĩ thuật) cái khuỷu, khuỷu nôi óng, chân (com pa); 3. (toán) canh.
Keule /[’koyla], die; -, -n/
đùi; thịt đùi (gia cầm, gia súc );
thigh
Đùi, bắp đùi
đùi
- 1 dt. 1. Phần của chi dưới người ta, từ háng đến đầu gối: Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi (cd) 2. Phần trên của chân động vật: Đùi bò; Đùi gà.< br> - 2 tt. (đph) Cùn: Dao đùi.