TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đùi

Đùi

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắp đùi

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịt đùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mông đít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phao câu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắp vế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái khuỷu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuỷu nôi óng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

canh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đùi

Thigh

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

đùi

Keule

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hüfte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schenkel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hüfte /f =, -n/

1. đùi, mông; (thể thao) thắt lưng, dây lưng; 2. mông đít, phao câu (chim).

Schenkel /m -s, =/

1. đùi, mông, bắp đùi, bắp vế; 2. (kĩ thuật) cái khuỷu, khuỷu nôi óng, chân (com pa); 3. (toán) canh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Keule /[’koyla], die; -, -n/

đùi; thịt đùi (gia cầm, gia súc );

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

thigh

Đùi, bắp đùi

Từ điển tiếng việt

đùi

- 1 dt. 1. Phần của chi dưới người ta, từ háng đến đầu gối: Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi (cd) 2. Phần trên của chân động vật: Đùi bò; Đùi gà.< br> - 2 tt. (đph) Cùn: Dao đùi.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Thigh

Đùi