s /[es], das; chữ s, thứ mười chín của bảng chữ cái tiếng Đức; ein kleines s schreiben/
viết mật chữ s thứàng;
ein großes s schreiben : viết một chữ s hoa' , ein scharfes S: một chữ ß.
s /itz.f leisch, das/
(khẩu ngữ, đùa) việc ngồi lâu;
việc ngồi kiên trì;
kein Sitzfleisch haben (ugs.) : không đủ kiên nhẫn ngồi lâu.
s /itz.f leisch, das/
(từ lóng, đùa) cái mông (Gesäß);
S /(Adv.)/
(thường được nhấn mạnh) như thế;
giông như;
như nhau;
tương tự;
cùng loại;
recht so! : đúng như thế! sie spricht einmal so, ein andermal so : lúc bà ta nói thế này, lúc thể nọ so ist es! : đúng vậy! die so genannten Freunde : những người tự xưng là bạn bề như thế' ,
S /(Konj.)/
dùng trong cụm từ “so dass” vì thế;
vì vậy;
do đó (sodass);
S /(Konj.)/
(geh ) nếu như;
trong trường hợp (falls);
so Gott will : nếu trời đất phù hộ.
S /(Konj.)/
(so + Adj , Adv ) dù;
cho dù;
so angestrengt er auch nachdachte, er kam zu keiner Lösung : dù có cố gắng suy nghĩ đến mức nào hắn cũng không tìm ra cách giải quyết vấn đề.
S /(Partikel)/
(không nhân mạnh) đúng như;
giông vậy;
phải (richtig);
das war so ganz nach meinem Geschmack : món ấy đúng như sờ thích của tôi.
S /(Partikel)/
(thường dùng với từ “doch”, “schon”);
so komm doch/schon endlich! : nào, hãy đển ngay đi chứ!
s /(ugs. od. dichter.)/
es;