TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dù

dù

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máng trượt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dù hàng không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô đi mưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình khiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cj ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc đó thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫu rằng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái ô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích đáng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

máng thà

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

õng thoăt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ông tài

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

máng thả

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dốc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đường lao

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

ống thoát

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

ống tải

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
mặc dù

mặc dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫu rằng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫu rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất chấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dù .

ô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cj mặc dù

cj mặc dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái dù

cái dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái ô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù hàng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dù

chute

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Sufficiently

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

mặc dù

wiewohl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trotz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dù .

Sonnenschirm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dù

Fallschirm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Regenschirm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schirmförmig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sonnenschirmförmig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wohingegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

S

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schirm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausreichend

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
cj mặc dù

obgleich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái dù

Musspritze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fallschirm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt im Inneren der Batterie, ohne dass der äußere Stromkreis geschlossen ist.

Việc này xảy ra bên trong ắc quy dù mạch điện bên ngoài hở.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeder Mann und jede Frau wünscht sich einen Vogel.

Dù đàn ông hay đàn bà, người nào cũng muốn bắt được chim.

Jeder Mann und jede Frau müssen zum Tempel der Zeit reisen.

Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Indeed, each man and each woman desires a bird.

Dù đàn ông hay đàn bà, người nào cũng muốn bắt được chim.

Each man and woman must journey to the Temple of Time.

Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

so angestrengt er auch nachdachte, er kam zu keiner Lösung

dù có cố gắng suy nghĩ đến mức nào hắn cũng không tìm ra cách giải quyết vấn đề.

den Schirm aufspannen

giương Ô

einen Schirm in die Ecke stellen/einen Schirm [in der Ecke] Stehen lassen (ugs. _____ verhüll )

đánh rắm.

mít dem. Fallschirm abspringen

nhảy dù xuống. Fall. schirm.ab. Sprung, der: sự nhảy dù. Fallschirm.ab.wurf, der: sự thả dù.

trotz aller Bemü hungen

bất chấp mọi nỗ lực

trotz heftiger Schmerzen

mặc dù rất đau đớn.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

chute

máng trượt, máng thả; dốc (trượt); đường lao, ống thoát, ống tải; dù

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chute

máng trượt, máng thà; õng thoăt, ông tài; dù

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dù,thích đáng

[DE] Ausreichend

[EN] Sufficiently

[VI] dù, thích đáng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

S /(Konj.)/

(so + Adj , Adv ) dù; cho dù;

dù có cố gắng suy nghĩ đến mức nào hắn cũng không tìm ra cách giải quyết vấn đề. : so angestrengt er auch nachdachte, er kam zu keiner Lösung

Schirm /[firm], der, -[e]s, -e/

cái ô; dù; lọng; tán; tàn;

giương Ô : den Schirm aufspannen đánh rắm. : einen Schirm in die Ecke stellen/einen Schirm [in der Ecke] Stehen lassen (ugs. _____ verhüll )

Musspritze /die/

(đùa) cái dù; cái ô;

Fallschirm /der/

cái dù (để nhảy từ trên cao xuống); dù hàng không;

nhảy dù xuống. Fall. schirm.ab. Sprung, der: sự nhảy dù. Fallschirm.ab.wurf, der: sự thả dù. : mít dem. Fallschirm abspringen

wiewohl /(Konj.) (geh. veraltend)/

mặc dù; dù; dẫu rằng (obwohl, wenn auch);

trotz /[trots] (Präp. mit Gen., seltener mit Dativ)/

mặc dù; mặc dầu; trái với; ngược với; bất chấp; dẫu; dù;

bất chấp mọi nỗ lực : trotz aller Bemü hungen mặc dù rất đau đớn. : trotz heftiger Schmerzen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sonnenschirm /m -(e)s, -e/

cái] ô, dù (che nắng).

Fallschirm /m -(e)s, -e/

cái] dù, dù hàng không; mit dem - ábspringen nhảy dù.

Regenschirm /m -(e)s, -e/

cái] ô đi mưa, dù; Regen

schirmförmig /a/

1. [có dạng] ô, dù; 2. [có dạng] hình khiên.

sonnenschirmförmig /a/

thuộc, có dạng] ô, dù, tán, tàn.

wohingegen

cj ngược lại, trái lại, trong lúc đó thì, còn, dù, dầu, mặc dù, dầu rằng, dẫu rằng.

wiewohl /adv/

mặc dù, dù, dẫu rằng.

obgleich

cj mặc dù, dù sao, dầu sao, dù.

Từ điển tiếng việt

dù

- 1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ đội nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù*.< br> - 2 k. (dùng phối hợp với vẫn, cũng). Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó. Dù mưa to, vẫn đi. Dù ít dù nhiều cũng đều quý.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dù

1) (che mưa) Regenschirm m; (che nâng) Sonnenschirm m; (nhảy dù) Schirm m, Fallschirm m; thả dù mit dem Fallschirm abwerfen ;

2) (chỉ sự nhân nhượng) trotz (prp), ungeachtet (prp); obwohl (cj), obgleich (cj); dù mưa trotz des Regens; dù nó di khá xa, nó vẫn không cảm tháy mệt obgleich er viel gegangen war, fühlte er keine Müdigkeit; dù có muốn thế nào chăng nữa beim besten Willen dù chi wenn auch