Việt
trái lại
trong lúc đó thì
cj ngược lại
còn
dù
dầu
mặc dù
dầu rằng
dẫu rằng.
ngược lại với
Đức
wohingegen
Kunststoffe, die durch Polykondensation hergestellt werden, müssen beispielsweise meist vorgetrocknet werden, wohingegen Polymerisate oftmals ohne Vortrocknen verarbeitet werden können.
Các chất dẻo được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng phần lớn phải được sấy khô trước khi gia công, trong khi đó các chất trùng hợp đôi khi có thể gia công không cần sấy khô trước.
Beim Laserschweißen von Kunststoffen muss jeweils ein Fügeteil für den Laserstrahl transparent sein, wohingegen das zweite Fügeteil stark absorbierend wirken muss.
Khi hàn chất dẻo bằng tia laser thì một trong hai chi tiết hàn phải có thể để tia laser xuyên thấu qua, ngược lại chi tiết hàn thứ hai phải có tác dụng hấp thụ mạnh.
Es eignet sich auch zum Verbinden von Folien mit Geweben, weil nur die Verbindungsbereiche des Kunststoffs erwärmt werden, wohingegen das Gewebe und die Elektroden kalt bleiben.
Nó cũng thích hợp để kết nối màng mỏng với vải dệt, vì chỉ có các vùng kết nối của chất dẻo được gia nhiệt, trong khi vải và các điện cực vẫn nguội.
wohingegen /(Konj.)/
ngược lại với; trái lại; trong lúc đó thì (während);
cj ngược lại, trái lại, trong lúc đó thì, còn, dù, dầu, mặc dù, dầu rằng, dẫu rằng.