Việt
ngược lại với
trái lại
trong lúc đó thì
Đức
wohingegen
Die Selbstinduktionsspannung ist stets so gerichtet, dass sie der Änderung des Stromes entgegenwirkt.
Điện áp tự cảm luôn có chiều tạo tác dụng ngược lại với sự thay đổi của dòng điện.
Keine Explosionsgefahr (im Gegensatz z. T. zu elektrischen Thermometern)
Không bị nguy cơ cháy nổ (một phần ngược lại với nhiệt kế chạy bằng điện)
Im Gegensatz zur Masse ist die Gewichtkraft vom Ort an demgemessen wird abhängig (Tabelle 1).
Ngược lại với khối lượng, trọng lượng phụ thuộc vàođịa điểm, vị trí đo (Bảng 1).
Gegenüber denVarianten schräg und bogenförmig hat manden Vorteil einer leichteren Übergabe in nachfolgende Stationen.
Ngược lại với chuyểnđộng nghiêng và cong, ưu điểm của chuyểnđộng ngang là chuyển giao phôi dễ dàng hơnđến các trạm kế tiếp.
:: Druckströmung Q P: Die Druckströmung Q P verläuft entlang des Schneckenkanals entgegen der Schleppströmung Q S.
:: Dòng chảy áp lực Qp: Dòng chảy áp lực Qp chảy dọc theo rãnh trục vít ngược lại với dòng chảy kéo Qs.
wohingegen /(Konj.)/
ngược lại với; trái lại; trong lúc đó thì (während);