Việt
đúng như
giông vậy
phải
Đức
S
Und als er anlangte, war alles so, wie der Zwerg gesagt hatte.
Khi chàng đến nơi, mọi việc xảy ra đúng như lời người lùn nói.
Thermoplastische Kunststoffe verhalten sich, wie der Nameschon sagt, ebenfalls plastisch.
Đúng như tên gọi, nhựa nhiệt dẻo có đặc tính dẻo.
Um ein gebogenes Bauteil nach Plan fertigenzu können, muss zunächst ein gerades Stückvon einem entsprechenden Halbzeug mit dernotwendigen Länge abgetrennt werden.
Để có thể gia công một chi tiết uốn cong đúng như bản thiết kế, trước hết phải cắt một đoạn mẫu thẳng có chiều dài cần thiết từ bán thành phẩm thẳng tương ứng.
das war so ganz nach meinem Geschmack
món ấy đúng như sờ thích của tôi.
S /(Partikel)/
(không nhân mạnh) đúng như; giông vậy; phải (richtig);
món ấy đúng như sờ thích của tôi. : das war so ganz nach meinem Geschmack