TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đúng như

đúng như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đúng như

S

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als er anlangte, war alles so, wie der Zwerg gesagt hatte.

Khi chàng đến nơi, mọi việc xảy ra đúng như lời người lùn nói.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Thermoplastische Kunststoffe verhalten sich, wie der Nameschon sagt, ebenfalls plastisch.

Đúng như tên gọi, nhựa nhiệt dẻo có đặc tính dẻo.

Um ein gebogenes Bauteil nach Plan fertigenzu können, muss zunächst ein gerades Stückvon einem entsprechenden Halbzeug mit dernotwendigen Länge abgetrennt werden.

Để có thể gia công một chi tiết uốn cong đúng như bản thiết kế, trước hết phải cắt một đoạn mẫu thẳng có chiều dài cần thiết từ bán thành phẩm thẳng tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das war so ganz nach meinem Geschmack

món ấy đúng như sờ thích của tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

S /(Partikel)/

(không nhân mạnh) đúng như; giông vậy; phải (richtig);

món ấy đúng như sờ thích của tôi. : das war so ganz nach meinem Geschmack