TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giông như

giông như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông giống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

na ná

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thôi gian đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví dụ như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẳng hạn...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệt như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

với tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói tính cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

giông như

gleichsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ähnlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vnalog

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

S

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn wenn zwei Menschen auf der Straße aneinander vorbeifahren, nimmt jeder den anderen als bewegt wahr, so wie ein Mann im Zug die Bäume an seinem Fenster vorbeifliegen sieht.

Vì khi hai người đi qua mặt trên đường phố thì người này thấy người kia chuyển động, giông như một người đứng trong xe lửa thấy cây cối chạy qua cửa sổ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Because when two people pass on the street, each perceives the other in motion, just as a man in a train perceives the trees to fly by his window.

Vì khi hai người đi qua mặt trên đường phố thì người này thấy người kia chuyển động, giông như một người đứng trong xe lửa thấy cây cối chạy qua cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie sieht ihrer Mutter gleich

cô ấy trông giống mẹ

jmdm. gleichsehen (ugs.)

là tính cách điển hình của ai, thích hợp với ai

etw./nichts gleichsehen (landsch., bes siidd.)

trông không thích hợp, trông không đẹp.

er ist jetzt so alt, wie ich damals war

nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy.

jmdm. ähnlich sein

giống như ai, thích hợp với ai, có cùng quan điểm như ai

ähnliche Interessen

có sở thích giống nhau

(subst.

) man erlebt Ähnliches, wenn man nur ...: người ta sẽ chứng kiến sự kiện tương tự, nếu như...

und Ähnlichefs] (Abk

u. Ä.): và tương tự như thế

ähnlich wie etw. aussehen/klingen

trông giống/nghe giống như điều gì (vật gì). (dùng như một giới từ với Dativ) giống như điều sẽ đề cập đến, như điều được liệt kê sau đây.

eine analoge Erscheinung

một hiện tượng tương tự.

recht so!

đúng như thế!

sie spricht einmal so, ein andermal so

lúc bà ta nói thế này, lúc thể nọ

so ist es!

đúng vậy!

die so genannten Freunde

những người tự xưng là bạn bề như thế',

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichsehen /(tách dược) vi (D)/

giông như, tựa như, na ná; giông gióng; das sieht ihm - tôi nhận ra nó ỏ ngay đó.

als /cj/

1. khi, trong khi, trong thôi gian đó; 2. ví dụ như, chẳng hạn..., tựa, như thể, giông như, hệt như; 3. là, với tư cách, vói tính cách; als

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichsehen /(st. V.; hat)/

giông như; trông giống (gleichen);

cô ấy trông giống mẹ : sie sieht ihrer Mutter gleich là tính cách điển hình của ai, thích hợp với ai : jmdm. gleichsehen (ugs.) trông không thích hợp, trông không đẹp. : etw./nichts gleichsehen (landsch., bes siidd.)

wie /.../

(so sánh) bằng với; giông như; cũng như (thường dùng với từ “so”);

nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy. : er ist jetzt so alt, wie ich damals war

ähnlich /['cmliẹ] (Adj.)/

giông như; như nhau; tương tự (übereinstimmend);

giống như ai, thích hợp với ai, có cùng quan điểm như ai : jmdm. ähnlich sein có sở thích giống nhau : ähnliche Interessen ) man erlebt Ähnliches, wenn man nur ...: người ta sẽ chứng kiến sự kiện tương tự, nếu như... : (subst. u. Ä.): và tương tự như thế : und Ähnlichefs] (Abk trông giống/nghe giống như điều gì (vật gì). (dùng như một giới từ với Dativ) giống như điều sẽ đề cập đến, như điều được liệt kê sau đây. : ähnlich wie etw. aussehen/klingen

Vnalog /[ana’lo:k] (Ảdj.)/

(bildungsspr ) tương ứng; tương tự; giông như; cùng loại (entsprechend, ähnlich, vergleichbar, gleichartig);

một hiện tượng tương tự. : eine analoge Erscheinung

S /(Adv.)/

(thường được nhấn mạnh) như thế; giông như; như nhau; tương tự; cùng loại;

đúng như thế! : recht so! lúc bà ta nói thế này, lúc thể nọ : sie spricht einmal so, ein andermal so đúng vậy! : so ist es! những người tự xưng là bạn bề như thế' , : die so genannten Freunde