TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tựa như

tựa như

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầu như

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

tựa hồ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giông như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

na ná

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ner Sache in D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao hao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từa tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gióng như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tựa như

quasi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 quasi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 similar to

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tựa như

als ob.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleichsehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die vernetzungsartigen Bereiche (physikalischen Vernetzungen) beruhen auf Nebenvalenzkräften und sind daher thermisch weniger beständig.

Các vùng tựa như kết mạng (kết mạng vật lý) dựa trên lực hóa trị phụ và do đó ít bền nhiệt hơn.

Um lange Ketten bilden zu können, müssen sich mindestens vorne und hinten Kupplungsmöglichkeiten (vergleichbar der Zusammenstellung eines Eisenbahnzugs) befinden.

Để mạch có thể nối dài thêm, ít nhất phải cócác điều kiện móc nối phía trước và phía (tựa như móc nối của các toa xe lửa).

Hierbei wird die Formbeständigkeit in einem Flüssigkeitsbad bei einer konstanten Dreipunkt-Biegebelastung ermittelt (Bild 1).

Để thử tính bền dạng, mẫu thử được đặt trong một bể chất lỏng(được nung đến nhiệt độ đo) và chịu tải uốn ở ba điểm tựa như trong Hình 1.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wirkt wie ein zweiseitiger Hebel mit den Kippringen als Auflager.

Lò xo hoạt động như đòn bẩy hai đầu với các vòng tựa như là chỗ tựa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sie gleichen einander [sich] wie zwei Tröpfen Wässer [wie ein Eidemandern]

họ gióng nhau như hai giọt nưóc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichsehen /(tách dược) vi (D)/

giông như, tựa như, na ná; giông gióng; das sieht ihm - tôi nhận ra nó ỏ ngay đó.

gleichen /I vt san, san bằng, san phẳng, vuôt phẳng, ép phẳng; làm... ngang nhau, bình quân hóa; II vi (j-m, éi/

I vt san, san bằng, san phẳng, vuôt phẳng, ép phẳng; làm... ngang nhau, bình quân hóa; II vi (j-m, éiner Sache (D) in D) 1. bằng, là; 2. giống, na ná, hao hao, từa tựa, gióng như, tựa như, in như; sie gleichen einander [sich] wie zwei Tröpfen Wässer [wie ein Eidemandern] họ gióng nhau như hai giọt nưóc.

Từ điển toán học Anh-Việt

quasi

tựa như, hầu như

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tựa hồ,tựa như

tựa hồ,tựa như

als ob.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 quasi, similar to /toán & tin;xây dựng;xây dựng/

tựa như

 quasi /toán & tin/

tựa như, hầu như

quasi

tựa như, hầu như