TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gleichen

bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bằng nhau

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ner Sache in D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

na ná

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao hao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từa tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gióng như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nó rất giống anh nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gleichen

equal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gleichen

gleichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Moleküle aus gleichen Atomen

■ Phân tử tạo từ các nguyên tử giống nhau

Moleküle aus gleichen Atomen

Bảng 1: Phân tử được tạo từ các nguyên tử giống nhau

Moleküle aus gleichen Atomen

Bảng 1: Phân tử được tạo từ các nguyên tử giống nhau

:: Geringere Einbaumaße bei gleichen Belastungen.

:: Kích thước lắp đặt nhỏ khi tải trọng đều

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bauteile gleichen Nenndruckes haben bei gleicher Nennweite jeweils die gleichen Anschlussmaße.

Linh kiện có cùng áp suất danh định sẽ có đường kính danh định như nhau và cùng kích thước kết nối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sie gleichen einander [sich] wie zwei Tröpfen Wässer [wie ein Eidemandern]

họ gióng nhau như hai giọt nưóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichen /(st. V.; hat); giống nhau, như nhau, na ná như nhau; er gleicht seinem Bruder/

nó rất giống anh nó;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichen /I vt san, san bằng, san phẳng, vuôt phẳng, ép phẳng; làm... ngang nhau, bình quân hóa; II vi (j-m, éi/

I vt san, san bằng, san phẳng, vuôt phẳng, ép phẳng; làm... ngang nhau, bình quân hóa; II vi (j-m, éiner Sache (D) in D) 1. bằng, là; 2. giống, na ná, hao hao, từa tựa, gióng như, tựa như, in như; sie gleichen einander [sich] wie zwei Tröpfen Wässer [wie ein Eidemandern] họ gióng nhau như hai giọt nưóc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gleichen /vt/HÌNH/

[EN] equal

[VI] bằng, làm bằng nhau