TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gleichsehen

giông như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

na ná

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông giống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gleichsehen

gleichsehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie sieht ihrer Mutter gleich

cô ấy trông giống mẹ

jmdm. gleichsehen (ugs.)

là tính cách điển hình của ai, thích hợp với ai

etw./nichts gleichsehen (landsch., bes siidd.)

trông không thích hợp, trông không đẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichsehen /(st. V.; hat)/

giông như; trông giống (gleichen);

sie sieht ihrer Mutter gleich : cô ấy trông giống mẹ jmdm. gleichsehen (ugs.) : là tính cách điển hình của ai, thích hợp với ai etw./nichts gleichsehen (landsch., bes siidd.) : trông không thích hợp, trông không đẹp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichsehen /(tách dược) vi (D)/

giông như, tựa như, na ná; giông gióng; das sieht ihm - tôi nhận ra nó ỏ ngay đó.