gleichsehen /(st. V.; hat)/
giông như;
trông giống (gleichen);
cô ấy trông giống mẹ : sie sieht ihrer Mutter gleich là tính cách điển hình của ai, thích hợp với ai : jmdm. gleichsehen (ugs.) trông không thích hợp, trông không đẹp. : etw./nichts gleichsehen (landsch., bes siidd.)