TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng với

bằng với

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang với

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giông như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bằng với

level with

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

equal to

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

equal

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

 level with

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bằng với

auf gleicher Höhe mit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Wellen sowie weiteren äußeren Formelementen ist das Höchstmaß es gleich dem Nennmaß N.

Đối với các trục và các thù hình bên ngoàikhác, kích thước lớn nhất es bằng với kíchthước danh nghĩa N.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Primärspannung beträgt 12 V.

Khi đó, điện áp sơ cấp bằng với điện áp ắc quy, thí dụ 12 V.

Bei abnehmender Drehzahl wird die sinkende Leistung durch ein zunehmendes Drehmoment ausgeglichen.

Khi vòng quay giảm xuống thì công suất giảm đi được cân bằng với momen xoắn tăng lên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schnittpunkt der Bilanzgeraden mit der Ordinate:

Điểm cắt đường thẳng cân bằng với trục đứng:

Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).

Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist jetzt so alt, wie ich damals war

nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie /.../

(so sánh) bằng với; giông như; cũng như (thường dùng với từ “so”);

nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy. : er ist jetzt so alt, wie ich damals war

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auf gleicher Höhe mit /adj/XD/

[EN] level with

[VI] ngang với, bằng với

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

level with /xây dựng/

bằng với

 level with /xây dựng/

bằng với

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

bằng với /adj/MATH/

equal to

bằng với

bằng với /v/MATH/

equal

bằng với