Việt
bằng với
ngang với
giông như
cũng như
Anh
level with
equal to
equal
Đức
auf gleicher Höhe mit
wie
Bei Wellen sowie weiteren äußeren Formelementen ist das Höchstmaß es gleich dem Nennmaß N.
Đối với các trục và các thù hình bên ngoàikhác, kích thước lớn nhất es bằng với kíchthước danh nghĩa N.
Die Primärspannung beträgt 12 V.
Khi đó, điện áp sơ cấp bằng với điện áp ắc quy, thí dụ 12 V.
Bei abnehmender Drehzahl wird die sinkende Leistung durch ein zunehmendes Drehmoment ausgeglichen.
Khi vòng quay giảm xuống thì công suất giảm đi được cân bằng với momen xoắn tăng lên.
Schnittpunkt der Bilanzgeraden mit der Ordinate:
Điểm cắt đường thẳng cân bằng với trục đứng:
Gleichgewicht durch Auflegen von Massestücken (Reitern) erneut einstellen (Ausgleich des Auftriebs).
Chỉnh những miếng cân (con chạy) để đạt được cân bằng (cân bằng với lực đẩy của chất lỏng)
er ist jetzt so alt, wie ich damals war
nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy.
wie /.../
(so sánh) bằng với; giông như; cũng như (thường dùng với từ “so”);
nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy. : er ist jetzt so alt, wie ich damals war
auf gleicher Höhe mit /adj/XD/
[EN] level with
[VI] ngang với, bằng với
level with /xây dựng/
bằng với /adj/MATH/
bằng với /v/MATH/