wie /.../
cũng như (sowie);
nam giới cũng như nữ giới đều tham gia. : Männer wie Frauen nahmen teil
wie /.../
(so sánh) bằng với;
giông như;
cũng như (thường dùng với từ “so”);
nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy. : er ist jetzt so alt, wie ich damals war
gleichwie /(Konj.) (geh.)/
như;
cũng như;
giống như;
không khác hơn (nicht anders als, ebenso wie);