TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệt như

hệt như

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thôi gian đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví dụ như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẳng hạn...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giông như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

với tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói tính cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hệt như

in der Art von D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

identisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ähnlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleichbedeutend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

haargenau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

derselbe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

als

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Fehler werden sich in diesem Leben wiederholen, exakt, wie irn vorherigen.

Những lỗi lầm của họ sẽ lặp lại trong đời này y hệt như trong đời trước.

Und so, wie sich alles in Zukunft wiederholen wird, ist alles, was jetzt geschieht, zuvor bereits millionenfach geschehen.

Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều đã xảy ra cả triệu lần.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Their mistakes will be repeated precisely in this life as in the life before.

Những lỗi lầm của họ sẽ lặp lại trong đời này y hệt như trong đời trước.

And just as all things will be repeated in the future, all things now happening happened a million times before.

Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều dã xảy ra cả triệu lần.

Suppose time is a circle, bending back on itself. The world repeats itself, precisely, endlessly.

Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

als /cj/

1. khi, trong khi, trong thôi gian đó; 2. ví dụ như, chẳng hạn..., tựa, như thể, giông như, hệt như; 3. là, với tư cách, vói tính cách; als

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hệt,hệt như

in der Art von D, identisch (a), ähnlich (a), gleich (a); gleichbedeutend (a); haargenau (a); derselbe hệt nhau gleichförmig (a), gleichmäßig (a), gleichartig (a); sự giống hệt, hệt như Gleichförmigkeit f, Einförmigkeit f hèu hếu; hếu trẩng hệt, hệt như blendend weiß