TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

derselbe

chính cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pron dem m cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính người này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính vật này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

derselbe

derselbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Derselbe Typ des Influenza- Virus A war 2009 für den weltweiten Ausbruch der Schweinegrippe verantwortlich.

Cùng một loại với bệnh cúm, virus Influenza A đã gây ra khắp nơi bệnh cúm heo (lợn).

Da derselbe Zusammenhang auch zwischen der Temperatur und der Reaktionsgeschwindigkeit der meisten chemischen Reaktionen besteht (RGT-Regel), sind diese Mutationen das Ergebnis temperaturbedingter Molekülschwingungen, die Bindungen innerhalb des DNA-Stranges lösen.

Vì trong tương quan này có một liên hệ mật thiết giữa nhiệt độ và vận tốc của các phản ứng hóa học (Quy luật RGT), nên các đột biến chính là kết quả của các phân tử bị rung động do nhiệt độ làm đứt các cầu nối trong nhánh DNA.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er trägt denselben Anzug wie gestern

hắn mặc đúng bộ quần áo ngày hôm qua {đã mặc); sie stammt aus dem selben Dorf wie ich: cô ấy xuất thân cùng một làng (là người cùng làng) với tôi. (ugs.) cái đó, người đó, vật như thế, điều như thế, việc như thế (der, die, das Gleiche); er fährt dasselbe Auto wie ich: hắn lái một chiếc xe giống xe của tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derselbe /dieselbe, dasselbe (Demonstra- tivpfon.)/

cái này; chính cái này; chính người này; chính vật này (dieser u kein anderer);

er trägt denselben Anzug wie gestern : hắn mặc đúng bộ quần áo ngày hôm qua {đã mặc); sie stammt aus dem selben Dorf wie ich: cô ấy xuất thân cùng một làng (là người cùng làng) với tôi. (ugs.) cái đó, người đó, vật như thế, điều như thế, việc như thế (der, die, das Gleiche); er fährt dasselbe Auto wie ich: hắn lái một chiếc xe giống xe của tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

derselbe

pron dem m (f dieselbe, n dasselbe, pl dieselben) cái này, chính cái này; das kommt auf dasselbe hinaus thì cũng thế thôi.