TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệt

hệt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệt như

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bại liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hệt

in der Art von D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

identisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ähnlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleichbedeutend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

haargenau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

derselbe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abasie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Fehler werden sich in diesem Leben wiederholen, exakt, wie irn vorherigen.

Những lỗi lầm của họ sẽ lặp lại trong đời này y hệt như trong đời trước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Their mistakes will be repeated precisely in this life as in the life before.

Những lỗi lầm của họ sẽ lặp lại trong đời này y hệt như trong đời trước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ihr innerer Aufbau ist identisch mit dem Aufbau der LIN-Busknoten.

Cấu trúc bên trong giống hệt cấu trúc của nút mạng trong mạng LIN.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das IgG-Molekül ist ein Glykoprotein mit einer symmetrischen Y-förmigen Struktur. Es besteht aus zwei identischen leichten (L) und zwei identischen schweren Proteinketten (H).

Phân tử IgG là một glycoprotein với một cấu trúc đối xứng hình Y, bao gồm hai chuỗi nhẹ giống hệt nhau (L) và hai chuỗi protein nặng giống hệt nhau (H).

Beim Klonen entstehen identische Organismen und nicht nur einzelne Moleküle.

Nhân bản vô tính tạo ra các sinh vật giống hệt nhau, không chỉ là mỗi phân tử.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abasie /í =, -síen (y)/

bệnh] Hệt, bại liệt,

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hệt,hệt như

in der Art von D, identisch (a), ähnlich (a), gleich (a); gleichbedeutend (a); haargenau (a); derselbe hệt nhau gleichförmig (a), gleichmäßig (a), gleichartig (a); sự giống hệt, hệt như Gleichförmigkeit f, Einförmigkeit f hèu hếu; hếu trẩng hệt, hệt như blendend weiß