TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cam

cam

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
câm

câm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tổng quát Anh-Việt
cảm

cảm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
cám

cám

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cấm

cấm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cầm

cầm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
cẩm

cẩm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cằm

cằm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cạm

cạm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cám cái

cám cái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái cam

cái cam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái cảm

cái cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
căm

căm

 
Từ điển tiếng việt
cặm

cặm

 
Từ điển tiếng việt
cầm cái

cầm cái

 
Từ điển tiếng việt

Anh

câm

mute

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 dumb

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cam

cam

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ignition cam

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cam slot rãnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cam wheel

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 cam dwell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 claw bar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 latch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lobe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Computer Aided Manufacturing

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sweet

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

forbearing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
cái cam

 pawl

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cám

 bran

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bran

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cấm

 disable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 forbidden

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

forbid

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cầm

 hold

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cằm

 chin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chin

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
cảm

 sense

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

To have a cold

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

to catch cold

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!
cái cảm

 feeler

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cam

Nocke

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

eine Art Kinderkrankheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einwilligen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eingehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zubeistimmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kurvenscheibe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

CAM

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Nocken

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Goldorange

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cám

Kleie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spreu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
câm

einschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchbohren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchstechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einstechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

câm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

konfiszieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beschlagnahmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stumm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

greifen ergreifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erfassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurückhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unterbrechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ein Ende machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zum Stechen bringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngăn lại zurückhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stillen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gửi lại verpfänden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

versetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vogel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cảm

verschnupft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verschnupft sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich erkälten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cạm

Falle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fangeisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cầm

Kinn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cấm

verboten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbieten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untersagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verboten sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untersagt sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cẩm

Polizist

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwarzer Klebreis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Brokat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cám cái

Spielleiter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spielbank

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bankhalter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pháp

cam

CAM

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

came

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
câm

Mutité

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Mutisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auslassnockenwelle mit Zusatznocken und Rollenschlepphebel

Trục cam thải với cam bổ sung và cò gánh lăn

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Methylorange

Methyl cam

Xylenolorange

Xylenol cam

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hubring

Vòng cam

Schaltnocken

Cam chuyển mạch

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

To have a cold,to catch cold

Cảm

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

forbid

Cấm

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bran

Cám

chin

Cằm

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Mute

Câm

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cảm

dám, không sợ cảm tử, dũng cảm, quả cảm biết bằng cảm tính cảm động, cảm giác, cảm hóa, cảm hứng, cảm kích, cảm mến, cảm nghĩ, cả món, cảm phục, cảm tạ cảm tình, cảm tuởng cảm thông, cảm ứng, cảm xúc, ác cảm, đa cảm, giao cảm, mặc cảm, tình cảm, thiện cảm thương cảm; nhiễm phải cảm gió, cảm hàn, cảm mạo, cảm nắng.

Cẩm

quý, cẩm bào, cẩm nang, cẩm thạch, cẩm tú, thập cẩm, bông cẩm nhung, màu lá cẩm, cây cẩm lai, nói lẩm cẩm.

Từ Điển Tâm Lý

CÂM

[VI] CÂM

[FR] Mutité, Mutisme

[EN]

[VI] Không có hoặc mất khả năng nói. Có hai loại: - Câm do những cơ quan và trung tâm thần kinh về chức năng nói kém phát triển hay bị hủy, có thể gọi là tật câm ( F: mutité). - Các cơ quan chức năng không bị tổn thương, trước đó nói được, rồi sinh câm, cố ý hay không cố ý, có thể gọi là chứng câm (F: mutisme). Tật câm bẩm sinh thường đi đôi với điếc và chính vì điếc mà hóa câm; thường do một số bệnh bào thai, hoặc do chấn thương khi sinh đẻ, hoặc vào chu sinh, có thể đi chung với những triệu chứng khác (co giật, mù…) Cũng có những tật câm mà vẫn nghe được (audi - mutité), trẻ em nghe rõ, khôn, nhưng rất chậm nói, phát âm không rõ. Tật câm cần được chẩn đoán thật sớm để tiến hành những biện pháp giáo dục đặc biệt; những phương pháp và thiết bị hiện nay nếu được vận dụng tốt, giúp trẻ câm giao tiếp và học tập rất nhiều. Tật câm mà vẫn nghe rõ rất khó chữa. Chứng câm có thể là một cách phản ứng chống đối, thường gặp ở trẻ em; một số người nhạy cảm cũng sinh câm khi bị cảm kích mạnh vì bị ức chế. Câm cũng là một triệu chứng của những tâm bệnh; hysteri, loạn tâm, những cơn loạn trí. Cần nhận ra những trường hợp cố ý giả câm (giả điếc)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Goldorange /f =, -n/

cây, quả] cam;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cam

sweet, forbearing

Từ điển tiếng việt

cam

- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua: Có cam phụ quít, có người phụ ta (cd).< br> - 2 dt. Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng: Thuốc cam; Cam răng.< br> - 3 đgt. 1. Được bằng lòng: Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho cam sự đời (K) 2. Đành chịu: Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh (K).

cám

- dt. 1. Chất vụn, màu nâu do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn khi giã hay xay xát mà thành: lấy cám cho lợn. 2. Thức ăn nấu bằng cám lẫn rau cỏ cho lợn ăn: đổ cám cho lợn ăn đã nấu cám rồi.

căm

- 1 đgt. Tức giận ngầm, nén dồn trong lòng: Nghe nó nói tôi căm lắm.< br> - 2 dt. đphg Nan hoa.

câm

- tt. 1. Có tật mất khả năng nói: Người câm; Vừa câm vừa điếc 2. Không phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hơi: Chữ h câm 4. Không cần tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm.

cảm

- 1 đgt. Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu: Bị cảm; Cảm nắng, Cảm lạnh.< br> - 2 đgt. 1. Có ý thức về những gì xảy ra trong lòng mình hay chung quanh mình: Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (NgCgTrứ); Được nghỉ ngơi, cảm thấy thoải mái 2. Làm cho xúc động: Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng người.

cằm

- dt. Bộ phận của mặt người do xương hàm dưới tạo nên: Râu ông nọ cắm cằm bà kia (tng).

cặm

- đg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. Xe cặm trên đường lầy.

cầm

- 1 d. Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến).< br> - 2 đg. 1 Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay. Cầm bút viết. Cầm tay nhau. 2 Đưa tay nhận lấy. Cầm tiền mà tiêu. 3 Nắm để điều khiển, chỉ huy. Cầm lái. Cầm quân đi đánh giặc. Cầm quyền*. 4 Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền. Cầm ruộng cho địa chủ. Cầm đồ*. 5 Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được. Vụ này cầm chắc sẽ thu hoạch khá. 6 Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động. Cầm chân giặc. Cầm tù*. 7 Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại. Cầm khách ở lại. 8 Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn). Tiêm thuốc cầm máu. Không cầm được nước mắt. 9 (thường dùng trong câu có ý phủ định). Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm). Không sao cầm được mối thương tâm. Cầm lòng*.

cẩm

- dt. 1. Viên cảnh sát trưởng thời thực dân Pháp: ông cẩm viên cẩm. 2. Sở cảnh sát thời thực dân Pháp: sở cẩm.

cấm

- đgt. 1. Không cho phép: Chẳng ai cấm người mang bị nói khoác (tng) 2. Không được có: Cấm lửa. // tt. Không được xâm phạm: Rừng cấm.

cầm cái

- đgt. 1. Làm chủ một canh bạc: Cầm cái một canh xóc đĩa 2. Làm chủ một bát họ: Bà ta cầm cái bát họ ấy.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cam

[DE] Nocken

[VI] cam

[EN] cam

[FR] came

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

CAM

[DE] CAM (computergestützte Produktion / Computer Aided Manufacturing)

[EN] Computer Aided Manufacturing (CAM)

[FR] CAM (fabrication assistée par ordinateur / fabrication assistée par ordinateur)

[VI] CAM (Sản xuất hỗ trợ máy tính / Sản xuất hỗ trợ máy tính)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cam dwell, claw bar, latch, lobe /cơ khí & công trình/

cam

Bề mặt của cam (bánh lệch tâm) giữa phần đóng và mở của tiết diện gia tốc.

The surface of a cam between the opening and closing acceleration sections.

 pawl /cơ khí & công trình/

cái cam

 pawl /điện lạnh/

cái cam

 dumb

câm

 bran

cám

 disable, forbidden

cấm

 hold /hóa học & vật liệu/

cầm

 chin /y học/

cằm

 sense

cảm

 feeler

cái cảm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cam

1) (thực) cây cam Apfelsinenbaum m, Apfelsine f; quả cam Apfelsine f, Orange f; hoa cam Orangenblüte f; màu cam Orangefarbe f; nước cam Orangensaft f; Orangenlimonade f; vườn cam Orangerie f;

2) (y) eine Art Kinderkrankheit;

3) einwilligen vi, eingehen vi; zubeistimmen vi; sướng gì cho cam frohlos für Einwilligung;

4) (kỹ) Kurvenscheibe f

cám

Kleie f; Spreu f

câm

1) einschlagen vt, durchbohren vt, durchstechen vt, einstechen vt; câm chông einen Pflock einschlagen; câm sừng Hörner aufsetzen; câm trại ein Lager aufschlagen;

2) konfiszieren vt, beschlagnahmen vt; câm nhà das Haus konfiszieren; câm ruộng das Feld beschlagnehmen.

câm

stumm (a); câm di schweig! Maul zu!; bi câm stumm werden, die Sprache verlieren, verstummen vi; hóa câm verstummen vi; người câm Stumme m; vừa câm vừa diếc taubstumm (a)

câm

1) greifen vt ergreifen vt, fassen vt, erfassen vt, nehmen vt; câm VŨ khí zu den Waffen greifen; có thể câm dược handgreiflich (a); sự câm Griff m;

2) zurückhalten vt, unterbrechen vt, ein Ende machen, zum Stechen bringen, anhalten vt; câm máu das Blut stillen;

3) (giữ lại, ngăn lại) zurückhalten vt, stillen vt; câm dược nước mắt die Tränen zurückhalten;

4) (giữ lại, gửi lại) verpfänden vt, versetzen vt; dồ câm Pfand n; nhà câm đò Pfandhaus n;

5) (chim chóc) Vogel m;

6) (nhạc) dàn câm Laute f.

cảm

verschnupft (a); verschnupft sein, sich erkälten; tôi bị cảm lạnh ich bin erkältet.

cạm

(cái) Falle f, Fangeisen n

cầm

(g/phẫu) Kinn n; chống tay vào cầm das Kinn auf die Hand stützen

cấm

verboten (a); verbieten vt, untersagen vt, verboten sein, untersagt sein; bi cấm verboten (a); cấm không

cấm

cố ins Gefängnis werfen, einkerkern vt; sự cấm Einkerkerung f, Inhaftnahme f, Inhaftierung f

cẩm

1) (cò) Polizist m; SỞ cẩm Polizeiamt n;

2) (gạo cám) schwarzer Klebreis m;

3) (thêu) Brokat m

cám cái

Spielleiter m, Spielbank f, Bankhalter m

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Nocke

[EN] cam

[VI] Cam

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ignition cam

cam (lánh lừa, cam mồi

cam slot rãnh

cam

cam wheel

cam (hình tròng)

mute

câm