lobe /cơ khí & công trình/
cam, vấu
Một chỗ lồi tròn, như tong một bánh cam hay các bánh số.
A rounded projection, as on a cam wheel or other noncircular geared wheel..
lobe /điện tử & viễn thông/
búp (ăng ten)
lobe /điện lạnh/
búp sóng
lobe
bầu sóng
indent, lobe /toán & tin;y học;y học/
thùy
Ví dụ như thụt trái hay phải của dòng text so với lề giấy hay dòng text khác.
lobe, radiation lobe /điện lạnh/
búp bức xạ
cam lobe, lobe /ô tô/
vấu cam
catch, cog, lobe
phần lồi
ledge, list, lobe, lug
gờ ngăn
joggle, journal, knuckle, lobe
vấu nối
cam dwell, claw bar, latch, lobe /cơ khí & công trình/
cam
Bề mặt của cam (bánh lệch tâm) giữa phần đóng và mở của tiết diện gia tốc.
The surface of a cam between the opening and closing acceleration sections.