Việt
vấu cam
Anh
cam pawl
cam unit
lobe
cam lobe
tappet
lug
Đức
Nockenstück
Der Nockenhub wird über einen Rollenkipphebel auf den Pumpenkolben übertragen.
Vấu cam đẩy cò mổ để tác động vào piston bơm.
Diese Nocken laufen auf radial angeordneten Rollen eines verdrehbaren Rollenringes ab und bewirken die axiale Bewegung der Hubscheibe.
Các vấu cam này chạy trên các con lăn hướng tâm đặt trên một đĩa cố định có tác dụng đẩy đĩa cam dịch chuyển dọc trục tương ứng với tiếp xúc giữa biên dạng vấu cam với con lăn.
Die ablaufende Flanke des Einspritznockens ist flach. Der Pumpenkolben wird langsam und gleichmäßig durch die Federkraft nach oben gedrückt.
Cạnh xuống của vấu cam phun phẳng giúp piston bơm được lò xo đẩy lên chậm và đều.
Angetrieben werden diese Pumpen meist durch die Nockenwelle. Hierbei verwendet man bei Vierzylindermotoren vier Nocken.
Tùy theo số xi lanh của động cơ mà cam dẫn động bơm có số vấu cam tương ứng.
Die Motornockenwelle hat für jedes Pumpe-Düse-Element einen Einspritznocken.
Mỗi bộ bơm-vòi phun được điều khiển bởi một vấu cam phun nằm trên trục cam của động cơ.
lobe /cơ khí & công trình/
cam lobe, tappet /cơ khí & công trình/
cam lobe, lug
cam lobe, lobe /ô tô/
[EN] cam unit
[VI] Vấu cam