cam
[kæm]
o cam
Tấm lệch tâm lắp trên trục cam. Khi trục cam quay tạo nên chuyển động thay đổi cho một bộ phận thiết bị tiếp xúc với mặt cam.
o cam, vấu, quả đào, chốt
§ cam and joke : cam và giá treo
§ cam keyed on : cam chốt trên
§ actuating cam : cam truyền động, cam điều khiển
§ admission cam : cam nạp
§ deflecting cam : cam đặt lệch
§ exhaust cam : cam thải, cam xả khí
§ inlet cam : cam nạp
§ outlet cam : cam thải, cam xả khí
§ quick action cam : cam tác động nhanh
§ sliding cam : cam trượt
§ variable cam : cam điều chỉnh được; cam hiệu chỉnh được