Việt
căm
nan hoa
Anh
wheel arm
An einem anderen Tisch erzählt ein Mann einem Freund von einem verhaßten Vorgesetzten, der es nach Arbeitsschluß in der Garderobe des Amtes mit der Frau des Mannes trieb und ihn zu entlassen drohte, sollten er oder seine Frau Schwierigkeiten machen.
Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.
At another table, a man tells a friend about a hated supervisor who often made love to the man’s wife in the office coatroom after hours and threatened to fire him if he or his wife caused any trouble.
Von Stund an, wenn sie Schneewittchen erblickte, kehrte sich ihr das Herz im Leibe herumso haßte sie das Mädchen.
Từ đó trở đi, mỗi khi thoáng nhìn thấy Bạch Tuyết là mụ đã khó chịu, bực tức, rồi đâm ra căm ghét cô bé.
Die Felge ist aus Stahl oder Aluminium, die Drahtspeichen sind aus Stahl gefertigt.
Vành bánh xe được làm bằng thép hay nhôm, các dây căm bánh xe bằng thép.
Sie können aus 2 oder 3 Teilen bestehen: Der Felge, den Speichen und der Nabe.
Bánh xe có thể gồm 2 hay 3 phần: vành bánh xe, các dây căm và đùm bánh xe.
căm, nan hoa (bánh xe)
- 1 đgt. Tức giận ngầm, nén dồn trong lòng: Nghe nó nói tôi căm lắm.< br> - 2 dt. đphg Nan hoa.