TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

căm

căm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nan hoa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

căm

wheel arm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

An einem anderen Tisch erzählt ein Mann einem Freund von einem verhaßten Vorgesetzten, der es nach Arbeitsschluß in der Garderobe des Amtes mit der Frau des Mannes trieb und ihn zu entlassen drohte, sollten er oder seine Frau Schwierigkeiten machen.

Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At another table, a man tells a friend about a hated supervisor who often made love to the man’s wife in the office coatroom after hours and threatened to fire him if he or his wife caused any trouble.

Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Von Stund an, wenn sie Schneewittchen erblickte, kehrte sich ihr das Herz im Leibe herumso haßte sie das Mädchen.

Từ đó trở đi, mỗi khi thoáng nhìn thấy Bạch Tuyết là mụ đã khó chịu, bực tức, rồi đâm ra căm ghét cô bé.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Felge ist aus Stahl oder Aluminium, die Drahtspeichen sind aus Stahl gefertigt.

Vành bánh xe được làm bằng thép hay nhôm, các dây căm bánh xe bằng thép.

Sie können aus 2 oder 3 Teilen bestehen: Der Felge, den Speichen und der Nabe.

Bánh xe có thể gồm 2 hay 3 phần: vành bánh xe, các dây căm và đùm bánh xe.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

wheel arm

căm, nan hoa (bánh xe)

Từ điển tiếng việt

căm

- 1 đgt. Tức giận ngầm, nén dồn trong lòng: Nghe nó nói tôi căm lắm.< br> - 2 dt. đphg Nan hoa.