TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm

cảm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái cảm

cái cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cảm lạnh

cảm lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm mạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm hàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cảm thấy bị phản bội

cảm thấy bị phản bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy bị bán đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cảm

 sense

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

To have a cold

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

to catch cold

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!
cái cảm

 feeler

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cảm

verschnupft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verschnupft sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich erkälten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schnüpfenfieber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cảm lạnh

Erkältung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cảm thấy bị phản bội

verratenundverkauftsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

NOx-Sensor (Stickoxidsensor)

Cảm biến NOx (cảm biến nitơ oxide)

v Induktiver Drehzahlfühler an der Kurbelwelle

Cảm biến kiểu cảm ứng ở trục khuỷu

Lambdasonde (Spannungssprungsonde) B6.

Cảm biến  (cảm biến điện áp nhảy) B6.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Induktivität, Selbstinduktivität

Độ cảm ứng, tự cảm ứng

Induktive Druckgeber

Bộ cảm biến áp suất bằng cảm ứng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verratenundverkauftsein /bị phản bội và bị bán đứng; sich verraten und verkauft fühlen/

cảm thấy bị phản bội; cảm; thấy bị bán đứng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schnüpfenfieber /n -s/

bệnh] cảm, cúm.

Erkältung /í =, -en/

í sự] cảm lạnh, cảm mạo, cảm hàn, cảm; sich (D) eine - zuziehen xem erkälten.

Từ điển tiếng việt

cảm

- 1 đgt. Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu: Bị cảm; Cảm nắng, Cảm lạnh.< br> - 2 đgt. 1. Có ý thức về những gì xảy ra trong lòng mình hay chung quanh mình: Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (NgCgTrứ); Được nghỉ ngơi, cảm thấy thoải mái 2. Làm cho xúc động: Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng người.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

To have a cold,to catch cold

Cảm

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cảm

dám, không sợ cảm tử, dũng cảm, quả cảm biết bằng cảm tính cảm động, cảm giác, cảm hóa, cảm hứng, cảm kích, cảm mến, cảm nghĩ, cả món, cảm phục, cảm tạ cảm tình, cảm tuởng cảm thông, cảm ứng, cảm xúc, ác cảm, đa cảm, giao cảm, mặc cảm, tình cảm, thiện cảm thương cảm; nhiễm phải cảm gió, cảm hàn, cảm mạo, cảm nắng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sense

cảm

 feeler

cái cảm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cảm

verschnupft (a); verschnupft sein, sich erkälten; tôi bị cảm lạnh ich bin erkältet.