beschlagnahmen /(sw. V.; hat)/
tịch thu;
tịch biên;
sung công (altziehen, sicher stellen, konfiszieren);
die Akten beschlag nahmen : thu giữ tài liệu jmds. Vermögen beschlagnahmen : tịch thu tài sản của ai die Polizei beschlagnahmte das Diebesgut : cảnh sát tịch thu món đồ trộm cắp.
beschlagnahmen /(sw. V.; hat)/
(đùa) trưng dụng;
húy động;
sử dụng;
mượn đỡ;
du beschlagnahmst mich schon den ganzen Tag : bạn đã trưng dụng mình cả ngày rồi đấy.