Geruchsinn /m -(e)s/
khứu giác; scharfer (feiner) Geruch(s)sinn khúu giác tinh iế, thính mũi.
Geruch /m -(e)s, -rüc/
1. khứu giác, sự đánh hơi; 2. mùi; lieblicher Geruch hương thơm, mùi thơm, hương vị, mùi dễ chịu; übler Geruch mùi hôi thối, mùi hôi, mùi thối; einen Geruch haben (von sich geben) có mùi, bổc mùi, phảng phát mùi; 3. tiếng, tiéng tăm, danh tiếng; in üblem (schlechtem) Geruch Stehen, in üblen (schlechten) Geruch kommen mang tiếng xấu, mang tiếng; in den Geruch der Scheinheiligkeit kommen có tiếng là kẻ đạo đức giả, nổi tiếng là kẻ giả nhân giả nghĩa.
Nase /ỉ =, -n/
1. mũi; sich (D) die Nase schnauben [putzen, schneuzen] xì mũi, hí mũi, xỉ mũi, khịt; die Nase rümpfen {ziehen, verziehen] nhăn mũi, khinh bĩ; durch die Nase réden nói giọng mũi, hát giọng mũi; die - blútet mir tôi bị chảy máu cam; 2. khứu giác; [sự, tài] đánh hơi, ngủi; etw in die Nase bekommen đánh hơi; 3.(chỉ tính chất, trạng thái của ngưdi); die Nase hoch tragen héch mũi, lên giọng, làm cao; die - hängen lassen buồn rầu, ủ rũ, mất hứng, nhụt chí; 4. (kĩ thuật) ngỗng (trục), vắu, mông, phần lồi; đoạn chìa, gò, tai; 5. phần mũi, mũi (tàu); ♦ der Nase nach 1, thẳng đuột; 2, [một cách] may rủi, cầu may; sich den Wind um die - wehen lassen 1, ỏ nhiều nơi; 2. thoáng khí, đi hóng mát, đi dạo chơi; j -m etw vor der Nase wegschnappen (wegnehmenj giật láy, giằng láy; die Nase in etw (A) stécken chúi mũi vào; seine Nase aus etw(D) lassen đủng can thiệp vào; j-m eins auf die Nase geben kéo ai xuống, đẩy ai ngồi xuóng; } -m éine Nase dréhen đanh lùa, lừa dói, lừa bịp; j -n an der - herumführen [herümziehen] đánh lừa, lưòng gạt.