derNaseherumtanzen /lạm dụng lòng tốt (của ai) để đánh lừa; jmdm. eins/was auf die Nase geben (ugs.)/
quở mắng ai;
chỉnh ai một trận;
jmdm. etw. aus der Nase ziehen (ugs.) : buộc ai phải nói, moi điều bí mật ở ai jmdn. mit der Nase auf etw. stoßen (ugs.) : giải thích rõ ràng cho ai hiểu điều gì immer mit der Nase vorn sein (ugs.) : tự phụ, tự mãn nach jmds. Nase gehen (ugs.) : diễn tiến đúng như dự tính pro Nase (ugs.) : mỗi người jmdm. etw. unter die Nase reiben (ugs.) : nhắc đi nhắc lại với ai jmdm. etw. unter die Nase halten (ugs.) : chìa sát vào mặt ai, dí vào mặt ai jmdm. vor der Nase weg fahren (ugs.) : chạy khỏi ngay trước mắt ai, lỡ chuyên tàu (xe) trong phút chốc jmdm. etw. vor der Nase wegschnappen (ugs.) : chớp lấy (vật gì) ngay trước mũi ai etw. vor der Nase haben (ugs.) : ở ngay trước mũi.
derNaseherumtanzen /lạm dụng lòng tốt (của ai) để đánh lừa; jmdm. eins/was auf die Nase geben (ugs.)/
khứu giác (Geruchssinn);
der Hund hat eine feine Nase : con chó có khứu giác rắt tinh.
derNaseherumtanzen /lạm dụng lòng tốt (của ai) để đánh lừa; jmdm. eins/was auf die Nase geben (ugs.)/
trực giác;
khả năng trực giác (Spürsinn, Gespür);
sie hat die richtige Nase für alles, was Geld ein bringt : cô ta rất nhạy bén trước tất cả những cơ hội làm ra tiền.