Gammasche /f =, -n/
mũi (đan), mối (đan), mắt lưdi; Gam
Zwinge /í =, -n/
1. đầu, đầu bịt, mũi (bút chì, dao...); 2. [cái] mỏ, cặp, êtô.
Nase /ỉ =, -n/
1. mũi; sich (D) die Nase schnauben [putzen, schneuzen] xì mũi, hí mũi, xỉ mũi, khịt; die Nase rümpfen {ziehen, verziehen] nhăn mũi, khinh bĩ; durch die Nase réden nói giọng mũi, hát giọng mũi; die - blútet mir tôi bị chảy máu cam; 2. khứu giác; [sự, tài] đánh hơi, ngủi; etw in die Nase bekommen đánh hơi; 3.(chỉ tính chất, trạng thái của ngưdi); die Nase hoch tragen héch mũi, lên giọng, làm cao; die - hängen lassen buồn rầu, ủ rũ, mất hứng, nhụt chí; 4. (kĩ thuật) ngỗng (trục), vắu, mông, phần lồi; đoạn chìa, gò, tai; 5. phần mũi, mũi (tàu); ♦ der Nase nach 1, thẳng đuột; 2, [một cách] may rủi, cầu may; sich den Wind um die - wehen lassen 1, ỏ nhiều nơi; 2. thoáng khí, đi hóng mát, đi dạo chơi; j -m etw vor der Nase wegschnappen (wegnehmenj giật láy, giằng láy; die Nase in etw (A) stécken chúi mũi vào; seine Nase aus etw(D) lassen đủng can thiệp vào; j-m eins auf die Nase geben kéo ai xuống, đẩy ai ngồi xuóng; } -m éine Nase dréhen đanh lùa, lừa dói, lừa bịp; j -n an der - herumführen [herümziehen] đánh lừa, lưòng gạt.
Riecher /m -s, =/
1. [cái] mũi; 2. (nghĩa bóng) [sự, tài] danh hơi, đoán trưdc, tiên đoán, linh cảm.
Kap /n -s, -s/
1. mũi đất, mũi; 2. miền tntđc núi.
Vorgebirge /n -s, =/
1. đồi tháp dưói chân núi; 2. mũi đất, mũi.
Vorsteven /m -s, = (hàng hải)/
tắm sóng mũi, mũi (tàu, thuyền...).
Steven /m-s, = (hàng hâi)/
tấm sống mũi, mũi (tàu, thuyền).