nose
tấm nẹp góc
nose
đầu mỏ
nose
mũi (biển)
nose /cơ khí & công trình/
mũi phân dòng
nipple, nose
vòi phun
nose, nosing /xây dựng/
tấm nẹp góc
stone corbel, nose
mũi nhô đá
nose, shaft collar, shoulder /cơ khí & công trình/
vai trục
Một phần của một trục hoặc của một vật có bích và no có đường kính tăng dần.
A portion of a shaft or of a stepped or flanged object that has an increasing diameter.
soft formation cutter head, nose
mũi khoan lấy mẫu thành hệ mềm
Các đặc tính hay cấu trúc được cho là giống mũi người, sử dụng trong trường hợp phần nhô ra phía đằng trước của xe cộ, thiết bị hay một vật nào đó.
Any of various features or structures regarded as analogous to the human nose; specific uses include the foremost, projecting portion of a vehicle, apparatus, or other object.
needle point, nib, nose
mũi nhọn compa
feather, lever, lug, nose
phần nhô
ground lug, mill-cog, nose
vấu tiếp đất
knife edge straight edge, nose, router
lưỡi dao tựa
moulding, nave collar, nose, rag, redan, ridge
gờ trang trí
mouth of pipe, nose,pipe, nozzle throat, snout, tunnel opening
miệng ống
shaft collar, collet, cramp, ferrule, flange, gland, nose, set collar, shoulder, thrust collar
vành tỳ trục