lever
cần gạt
lever /cơ khí & công trình/
bẩy (bằng đòn)
spinner handle, lever
cần siết nụ
grip, handgrip, lever
cần gạt
beam support, grip, lever
trụ đòn cân (cái cân)
lever jack, jimmy, lever
kích kiểu đòn bẩy
Một trong sáu máy đơn giản, một thiết bị gồm một thanh rắn quay quanh một điểm tựa hay cố định; được dùng để truyền và nâng cao công suất hay sự dịch chuyển, như trong việc cạy nắp hộp, nâng hay bẩy một vật. Một đòn bẩy cấp một có một điểm tựa giữa vật nặng và động lực; một đòn bẩy cấp hai có một vật nặng giữa điểm tựa và động lực; một đòn bẩy cấp ba có một động lực giữa điểm tựa và vật nặng. Một đòn bẩy phức hợp kết hợp động lực của hai hay nhiều đòn bẩy.
One of the six simple machines, a device consisting of a rigid bar that pivots about a stationary or fulcrum point; used to transmit and enhance power or motion, as in prying, raising, or dislodging an object. A first-class lever has the fulcrum between the load and the effort; a second-class lever has the load between the fulcrum and the effort; a third-class lever has the effort between the fulcrum and the load. A compound lever combines the effort of two or more simple levers.
feather, lever, lug, nose
phần nhô
arm, feed trip lever, grip, hand lever, handgrip, lever
tay gạt