Việt
cần gạt
tay gạt
đòn bẩy
tay đòn
cần điều khiển
tay nắm
cán
Anh
lever
striking lever
handgrip
handle
grip
hand grip
Đức
Hebel
Klinke
Handgriff
Die Betätigung erfolgt häufig über Hebel, welche die Schaltmuffe verschieben.
Cần gạt thường được sử dụng để đẩy ốngkết nối (măng sông đóng mở, khớp chuyển).
Der Schaltvorgang kann mechanisch über Hebel, hydraulisch, pneumatisch oder elektromagnetisch erfolgen.
Quá trình đóng ngắt có thể thực hiện bằng cơ khí qua cần gạt, bằng thủy lực, khí nén hoặc điện từ.
Scheibenwischermotor
Động cơ cần gạt nước
Weiterhin werden Lenksäulenverriegelung, Wählhebelsperre (Automatikgetriebe) etc. freigegeben.
Tiếp theo, khóa tay lái, khóa cần gạt (số tự động)… sẽ được mở.
Beispiel: Korrodierte Steckverbindungen im Stromkreis eines Scheibenwischermotors.
Thí dụ: Kết nối cắm trong mạch điện của động cơ cần gạt nước bị gỉ sét.
Hebel /m/CNSX, CT_MÁY/
[EN] lever
[VI] đòn bẩy, tay đòn, cần gạt
Handgriff /m/CT_MÁY/
[EN] grip, handgrip
[VI] tay gạt, cần gạt, tay nắm, cán
[VI] Đòn bẩy, tay đòn, cần gạt
Klinke /[’klrgka], die; -, -en/
(Fachspr ) cần điều khiển; cần gạt (Sperrhebel, Schalthebel o Ä );
tay gạt, cần gạt
đòn bẩy, tay đòn, cần gạt
handgrip, handle
grip, handgrip, lever