Hebel /['he:bol], der; -s, -/
(Physik) tay gạt;
tay đòn;
Hebel /['he:bol], der; -s, -/
đòn bẩy;
[irgendwo] den Hebel ansetzen (ugs.) : xác định điểm mấu chốt của vấn đề để bắt tay vào giải quyết am längeren Hebel sitzen : có thế lực hơn, có lợi thế hơn đốì thủ.
Hebel /['he:bol], der; -s, -/
tay vặn;
tay quay;
quả vặn;
cần điều khiển;
alle Hebel in Bewegung setzen (ugs.) : vận dụng tất cả mọi phương tiện, biện pháp để đạt được mục đích đề ra.