point
[pɔint]
o điểm
o đỉnh núi, doi đất, hướng (kim địa bàn)
§ American melting point : điểm nóng chảy Mỹ (của parafin, cao hơn điểm nóng chảy ASTM 30F)
§ aniline point : điểm anilin
§ ASTM paraffin wax melting point : điểm nóng chảy của parafin đo theo phương pháp ASTM
§ atmospheric boiling point : điểm sôi áp suất thường
§ average boiling point : điểm sôi trung bình
§ boiling point : điểm sôi
§ break point : điểm gãy, điểm đứt
§ breaker point : nút ngắt
§ breakeven point : điểm hòa vốn, mức sản lượng thu vốn
§ brittle point : điểm giòn
§ burning point : điểm đánh lửa, điểm cháy
§ cardinal point : cơ điểm
§ casing point : điểm chống ống, độ sâu chống ống
§ check point : điểm khống chế, điểm kiểm tra, mốc chuẩn
§ chilling point : điểm tôi, điểm đông, điểm kết tinh (parafin)
§ closing point : điểm khép kín
§ cloud point : điểm đục
§ cold point : điểm lạnh
§ collinear point : điểm cộng tuyến
§ condensation point : điểm ngưng kết
§ control point : điểm kiểm tra, trạm kiểm tra
§ critical point : điểm tới hạn
§ cross point : điểm giao nhau
§ Curie’s point : điểm Curie
§ cut point : điểm cắt
§ datum point : điểm chuẩn, điểm mốc, điểm đã cho
§ dead point : điểm chết
§ decalescence point : điểm hấp thụ nhiệt (của kim loại ở điểm chuyển hóa)
§ decomposition point : điểm phân giải
§ deflection point : điểm lệch
§ depth point : điểm độ sâu
§ dew point : điểm sương
§ diamond point : mũi khoan kim cương
§ drop point : nhiệt độ chảy giọt
§ dry point : điểm khô, nhiệt độ chưng cuối
§ dry boiling point : điểm sôi khô, nhiệt độ chưng khô
§ ebullition point : điểm sôi sục, nhiệt độ sôi sục
§ end point : điểm cuối
§ end boiling point : điểm sôi cuối, nhiệt độ chưng cuối
§ english melting point : điểm nóng chảy Anh (parafin)
§ eruption point : điểm đứt gãy, điểm phá hủy
§ eutectic point : điểm eutecti
§ evaporation point : điểm bốc hơi, nhiệt độ bốc hơi
§ explosion point : điểm nổ, nhiệt độ nổ
§ final boiling point : điểm sôi cuối, nhiệt độ chưng cuối
§ fire point : điểm cháy
§ flexure point : điểm uốn
§ flock point : điểm kết tụ
§ flow point : điểm chảy
§ freezing point : điểm đông lạnh, nhiệt độ đông lạnh
§ fusing point : điểm nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy
§ gelling point : điểm tạo gen, nhiệt độ tạo gen, nhiệt độ gelatin hóa
§ geographic point : điểm địa lý
§ high end point : điểm ngưng kết cuối
§ ice point : điểm băng
§ ignition point : điểm bốc cháy, nhiệt độ bốc cháy
§ inflammation point : nhiệt độ bắt đầu sôi
§ initial boiling point : nhiệt độ bắt đầu sôi
§ loading point : trạm chất tải, trạm rót nạp
§ lower-yield point : điểm chảy dưới
§ low-melting point : điểm nóng chảy thấp
§ mark point : điểm đánh dấu
§ melting point : điểm nóng chảy
§ mid-boiling point : điểm sôi trung bình
§ mixed aniline point : điểm anilin hỗn hợp
§ nadir point : điểm đáy
§ neutral point : điểm trung hòa
§ nick point : điểm rạn nứt
§ nadal point : điểm nút
§ normal boiling point : điểm sôi thường, nhiệt độ sôi thường
§ open cup flash point : điểm bùng cháy trong chén nở
§ optimum separation point : điểm tách cực đại
§ paraffin wax melting point : nhiệt độ nóng chảy sáp, nhiệt độ nóng chảy parafin
§ picture point : điểm ảnh
§ pour point : điểm chảy
§ ring and ball softening point : điểm hóa mềm xác định bằng vòng và bi
§ saturation point : điểm bão hòa
§ shot point : điểm nổ, điểm bắn (địa chất)
§ smoke point : điểm khói
§ softening point : điểm hóa mềm, nhiệt độ hóa mềm
§ solidification point : điểm hóa rắn
§ sparking plug point : điểm đánh lửa của bugi
§ tangent point : tiếp điểm
§ triple point : điểm bội ba
§ true boiling point : điểm sôi thực
§ turbidity point : điểm đục
§ turning point : điểm chuyển
§ Ubbelohde drop point : điểm giọt Ubbelohde
§ vanishing point : điểm biến mất, điểm cuối đường ren
§ volume average boiling point : điểm sôi trung bình theo thể tích
§ weight average boiling point : điểm sôi trung bình theo trọng lượng
§ yielding point : điểm chảy, giới hạn chảy
§ zero point : điểm không
§ point of anchorage : điểm thả neo
§ point of discharge : điểm phóng điện, điểm trút tải
§ o điểm P50
Số đo về hiệu năng của một thiết bị khử các hạt rắn.