spitzen /(sw. V.; hat)/
mài nhọn;
vót cho nhọn;
gọt nhọn;
làm nhọn;
einen Bleistift spitzen : vót nhọn một cây bút chì den Mund spitzen : (nghĩa bóng) chu mồ, chúm môi (đề huýt sáo V.V.) der Hund spitzt die Ohren : con chó dỏng tai lèn.
spitzen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) nhìn kỹ;
thận trọng nhìh;
durch den Türspalt spitzen : thận trọng nhìn qua khe cửa:
spitzen /(sw. V.; hat)/
chú ý;
chăm chú;
da spitzt du aber! : vậy là mày vểnh tai lên!
spitzen /(sw. V.; hat)/
chờ đợi một cách sốt ruột;
mong ngóng;
sich auf das Essen spitzen : sốt ruột chờ đồ ăn dọn ra.