stocken /(sw. V.)/
(hat) ngừng (chảy, thở);
dừng;
ngưng;
không hoạt dộng;
jmdm. stockt der Atem : người nào cám thây như ngừng thở, jmdm. stockt das Herz vor Entsetzen: người nào sợ đến nỗi tim, muốn ngừng đập.
stocken /(sw. V.)/
(hat) ứ đọng;
ngừng trệ;
đình trệ;
dừng lại;
không hoạt động;
gián đoạn;
der Verkehr stockte : giao thông bị ngưng trệ die Arbeiten gerieten ins Stocken : công việc gián đoạn.
stocken /(sw. V.)/
(hat) ấp úng;
vấp váp;
ngắc ngứ;
stockend etw. fragen : ấp úng hỏi điều gì er sprach ein wenig stockend : nồ nói hai vấp váp.
stocken /(sw. V.)/
(hat/ist) (landsch , bes siidd , österr , Schweiz ) đông đặc lại;
đóng cục;
vón lại;
hỏng;
lên men;
die Milch hat/ist gestockt : sữa đã bị chua. (hat) mốc meo, lên đôìn mốc.