ansauem /vt/
1. chua, lên men; 2. (hóa) axit hóa.
anstocken /vi (s)/
lên men, lên môc, bị mốc.
stocken II /vi/
móc, mốc meo, hỏng, lên men, thiu.
gären /vi/
1. lên men; 2.: es gärte im Volk nhân dân bất bình.
aufsto£en /I vt đạp mỏ, mỏ toang; II vi/
1. (s) đâm phải, đụng phải, xô phải; 2. lên men (rượu); 3. Ợ; ♦
Säuerung /f =, -en/
1. (hóa) [sự] axit hóa; 2. [sự] lên men, ủ chua; 3. (hóa) [sự] làm tăng độ axit.
Gärung /f =, -cn/
1. [sự] lên men; in Gärung sein lên men; 2. [sự] bất mãn, bắt bình, xao xuyén, xúc động; ỉn Gärung bringen làm... xao xuyến (cảm động, xúc động, hồi hộp, lo lắng); in - sein xúc động, cảm động, cảm kích.
Einsäuerung /f =, -en/
1. [sự] lên men, muối dưa; 2. [sự] ngâm dắm, ưóp gia vị; 3. [sự] ủ chua, ủ tươi, ủ.
strümen /I vt/
1. tấn công, công kích, xung kích, xung phong, tập kích; eine Tür strümen đạp của vào; 2. lên men; II vi 1. (h) nổi gió; 2. (s) vội vàng, vội vã, hấp tấp, chạy như bay, xóc tói, ùa tói; ins Zimmer strümen ùa vào phòng.