TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vấp váp

ấp úng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấp váp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắc ngứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc kẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưđng mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắc ngú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine ~ pause machen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng giọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắt câu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vấp váp

stocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

steckenbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kunstpause

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann, der eine Firma aufmacht, fühlt sich genötigt, darüber mit seinen. Eltern, Großeltern und Urgroßeltern - und ad infinttum immer so weiter - zu sprechen, um aus ihren Fehlern zu lernen.

Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố - cứ thế mãi mãi, không dứt - để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When a man starts a business, he feels compelled to talk it over with his parents and grandparents and greatgrandparents, ad infinitum, to learn from their errors.

Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố – cứ thế mãi mãi, không dứt – để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Kunst pause machen

1, ngừng giọng, ngắt câu; 2. (mỉa mai) ấp úng, vấp váp, ngắc ngứ; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stockend etw. fragen

ấp úng hỏi điều gì

er sprach ein wenig stockend

nồ nói hai vấp váp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steckenbleiben /(tách được) vi (s)/

bị] mắc kẹt, vưđng mắc (ỏ đâu); das Wort blieb ihr vor Schreck im Munde stecken nó nghẹn lời và sợ hãi; 2. ấp úng, vấp váp, ngắc ngú.

Kunstpause /f =, -n:/

f =, -n: eine Kunst pause machen 1, ngừng giọng, ngắt câu; 2. (mỉa mai) ấp úng, vấp váp, ngắc ngứ; Kunst

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stocken /(sw. V.)/

(hat) ấp úng; vấp váp; ngắc ngứ;

ấp úng hỏi điều gì : stockend etw. fragen nồ nói hai vấp váp. : er sprach ein wenig stockend