Việt
dấu phẩy
cái tách
dấu cômma.
Anh
comma
accent
cedilla
separatrix
point
Đức
Komma
Beistrich
Die gegen Vakuum gemessenen Brechzahlen unterscheiden sich von den gegen Luft gemessenen erst in der 4. Nachkommastelle: 4
Chỉ số khúc xạ được đo trong chân không khác với khúc xạ được đo trong không khí chỉ sau 4 số thập phân (4 số sau dấu phẩy)
Zahlen unter 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem negativen Exponenten, dessen Wert der Anzahl der Stellen entspricht, um die das Komma der Ausgangszahl nach rechts gerückt wurde.
Các số nhỏ hơn 1 có thể được viết thành các bội số của mười, với một số mũ âm bằng số vị trí mà dấu phẩy của số cho được dời sang phải
Beim Ablesen des Messwertes bedeutet der Nullstrich der Noniusteilung das Komma des Messergebnisses.
Khi đọc trị số đo, đường vạch ở số "0" của vị trí thước chạy là dấu phẩy của kết quả đo.
Einfach gekrümmte, kommaförmige Stäbchen sind die Vibrionen mit zahlreichen Arten.
Rất nhiều loài vi khuẩn có dạng hình que cong đơn giản như dấu phẩy, gọi là phẩy khuẩn (vibrio).
Den Nullstrich des Nonius betrachtet man als Kom ma, das die Ganzen von den Zehnteln trennt.
Vạch 0 của du xích được xem như dấu phẩy, nó tách rời phần nguyên với phần thập phân.
Komma /n -s, -s u -ta/
1. dấu phẩy; ein - setzen phẩy; 2. (nhạc) dấu cômma.
Komma /[’koma], das; -s, -s u. -ta/
dấu phẩy;
(Musik) dấu phẩy (đấu hiệu dừng lấy hơi);
Beistrich /der; -[e]s, -e/
dấu phẩy (Komma);
Komma /nt/ÂM, IN/
[EN] comma
[VI] dấu phẩy
Komma /nt/TOÁN/
[EN] point
- dt. 1. Dấu câu (, ) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy. 2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu: 4, 25 B’ phân biệt với B.
cái tách, dấu phẩy (tách số)
accent, comma
dấu phẩy (, )
dấu phẩy (tách số)
cedilla, comma /toán & tin/
separatrix /toán & tin/
Komma n