TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấu phẩy

dấu phẩy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái tách

 
Từ điển toán học Anh-Việt

dấu cômma.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dấu phẩy

comma

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 accent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 comma

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cedilla

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 separatrix

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

accent

 
Từ điển toán học Anh-Việt

separatrix

 
Từ điển toán học Anh-Việt

point

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dấu phẩy

Komma

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beistrich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die gegen Vakuum gemessenen Brechzahlen unterscheiden sich von den gegen Luft gemessenen erst in der 4. Nachkommastelle: 4

Chỉ số khúc xạ được đo trong chân không khác với khúc xạ được đo trong không khí chỉ sau 4 số thập phân (4 số sau dấu phẩy)

Zahlen unter 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem negativen Exponenten, dessen Wert der Anzahl der Stellen entspricht, um die das Komma der Ausgangszahl nach rechts gerückt wurde.

Các số nhỏ hơn 1 có thể được viết thành các bội số của mười, với một số mũ âm bằng số vị trí mà dấu phẩy của số cho được dời sang phải

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Ablesen des Messwertes bedeutet der Nullstrich der Noniusteilung das Komma des Messergebnisses.

Khi đọc trị số đo, đường vạch ở số "0" của vị trí thước chạy là dấu phẩy của kết quả đo.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einfach gekrümmte, kommaförmige Stäbchen sind die Vibrionen mit zahlreichen Arten.

Rất nhiều loài vi khuẩn có dạng hình que cong đơn giản như dấu phẩy, gọi là phẩy khuẩn (vibrio).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Den Nullstrich des Nonius betrachtet man als Kom­ ma, das die Ganzen von den Zehnteln trennt.

Vạch 0 của du xích được xem như dấu phẩy, nó tách rời phần nguyên với phần thập phân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Komma /n -s, -s u -ta/

1. dấu phẩy; ein - setzen phẩy; 2. (nhạc) dấu cômma.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Komma /[’koma], das; -s, -s u. -ta/

dấu phẩy;

Komma /[’koma], das; -s, -s u. -ta/

(Musik) dấu phẩy (đấu hiệu dừng lấy hơi);

Beistrich /der; -[e]s, -e/

dấu phẩy (Komma);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Komma /nt/ÂM, IN/

[EN] comma

[VI] dấu phẩy

Komma /nt/TOÁN/

[EN] point

[VI] dấu phẩy

Từ điển tiếng việt

dấu phẩy

- dt. 1. Dấu câu (, ) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy. 2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu: 4, 25 B’ phân biệt với B.

Từ điển toán học Anh-Việt

accent

dấu phẩy

separatrix

cái tách, dấu phẩy (tách số)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accent, comma

dấu phẩy

comma

dấu phẩy (, )

 cedilla

dấu phẩy (, )

 separatrix

dấu phẩy (tách số)

 cedilla, comma /toán & tin/

dấu phẩy (, )

 separatrix /toán & tin/

dấu phẩy (tách số)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dấu phẩy

Komma n