Việt
mặt ghế
Đức
Sitz
Stuhlsitz
Von der Sonne oder der Körperwärme aufgeheizte Sitzflächen werden mittels kleiner, unter der Oberfläche eingebauter Miniventilatoren gekühlt und zugleich belüftet.
Bề mặt ghế nóng lên do ánh nắng hoặc thân nhiệt được làm mát và thông hơi nhờ những quạt gió nhỏ được đặt dưới bề mặt ghế.
In den Sitz ist eine Sensormatte integriert, die eine Insassenklassifizierung, z.B. Kindersitzerkennung, anhand der Sitzflächenbelastung ermöglicht.
Chỗ ngồi được tích hợp một tấm cảm biến, qua trọng lượng trên mặt ghế có thể phân loại hành khách, thí dụ xác nhận ghế trẻ em, nhờ trọng lượng trên mặt ghế ngồi.
Sitz /[zits], der, -es, -e/
mặt ghế (Sitzfläche);
Stuhlsitz /der/
mặt ghế;