TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt ghế

mặt ghế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mặt ghế

Sitz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stuhlsitz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Von der Sonne oder der Körperwärme aufgeheizte Sitzflächen werden mittels kleiner, unter der Oberfläche eingebauter Miniventilatoren gekühlt und zugleich belüftet.

Bề mặt ghế nóng lên do ánh nắng hoặc thân nhiệt được làm mát và thông hơi nhờ những quạt gió nhỏ được đặt dưới bề mặt ghế.

In den Sitz ist eine Sensormatte integriert, die eine Insassenklassifizierung, z.B. Kindersitzerkennung, anhand der Sitzflächenbelastung ermöglicht.

Chỗ ngồi được tích hợp một tấm cảm biến, qua trọng lượng trên mặt ghế có thể phân loại hành khách, thí dụ xác nhận ghế trẻ em, nhờ trọng lượng trên mặt ghế ngồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sitz /[zits], der, -es, -e/

mặt ghế (Sitzfläche);

Stuhlsitz /der/

mặt ghế;