Knirps /m -es, -e/
1. nhóc con, nhóc; 2. [cái] ô xếp, dù xếp.
Kröte /í =,-n/
í =, -n 1. [con] cóc (Bufo Laur.) 2. nhóc con, bé con, tí nhau; ♦ ein paar Kröte n tiền lẻ.
Molch /m -(e)s,/
1. (động vật) con kì nhông (Salamandra L.); 2. pl họ kì nhông (Sala- mandridae); 3. nhóc con, nhóc.
Murks /m -es (/
1. việc phu, lương phụ; [việc, vật, đồ] làm cẩu thả, làm ẩu; 2. nhóc con, nhóc.
Stöpsel /m -s, =/
1. 1. [cái] nút, nút chai; 2. [cái] phích, phích cắm điện; 3. (đùa) nhóc con, nhóc; 4. (điện) chót (cắm điện).
Kücken /n -s, =/
con] gà con, gà choai, gà giò 2. chú nhóc, nhóc con; 3. (kĩ thuật) [cái] nút van;
Knopf /m -(e)s, Knöpf/
m -(e)s, Knöpfe 1. [cái] cúc, khuy, nút, nụ áo; die Kn öpfe schließen cài cúc; 2. [cái] khuy cài cổ, khuy cài tay áo, khuy măng sét; 3. [cái] núm chuông; 4. qủa đấm, bưđu, u, chỗ phồng; der Knopf éiner Stecknadel đầu kim găm; 5. nhóc con, cậu bé; ein gediegener Knopf [ngưởi] gàn, gàn dỏ, dỏ hơi; ihm geht der - auf cuối cùng nó dã hiểu.