hinterste /a/
cuối, chót, cuổi cùng; der hinterste Zuschauer khán giả dãy cuối.
Lünse /f =, -n (kĩ thuật)/
chót, chót bảo hiểm, chốt an toàn.
Schnapper /m -s, =/
cái] thanh chẹn nhỏ, then nhỏ, móc vấu, chót, then cài.
Stöpsel /m -s, =/
1. 1. [cái] nút, nút chai; 2. [cái] phích, phích cắm điện; 3. (đùa) nhóc con, nhóc; 4. (điện) chót (cắm điện).
letzt /(cũng dùng ỏ dạng đầy đú) I a/
cuối cùng, sau cùng, sau rốt, sau chót, cuối, chót, rốt, ngoài cùng, tận cùng, đã qua; trưóc, vừa qua; gần đây; - es Jahr năm ngoái; - en Sonntag chủ nhật trưóc; ♦ dieser Mantel ist - er Schrei đây là cái áo khoác mốt mói nhất; die letzt e Hand an etw. (A)légen hoàn thành, làm xong, kết thúc; das letzt e Wort behálten nằng nặc đòi theo ý mình; der Letzte Wille di chúc; die - e Rúhe [sự] chết chóc; - en Endes rốt cuộc, rút cục; II adv: bis ins letzt e 1, bằng cách thật cẩn thận; 2, rất, hểt súc, vô cùng; fürs letzt e vào lúc cuối, cuối cùng, rút cục.