Letzt /[’letst], die/
zu guter Letzt: vào lúc cuối;
cuối buổi letzt (Adj ):;
Letzt /[’letst], die/
cuối cùng;
sau cùng;
sau rô' t;
sau chót;
cuối;
chót;
am letzten Tag des Jahres : vào ngày cuối cùng của năm zum letzten Mal[e] : lần cuối er ist der Letzte : anh ấy là người cuối cùng er ging als Letzter ins Ziel : anh ta là người cuối cùng đến đích ein Letztes habe ich noch zu sagen : cuối cùng tôi còn một điều muốn nói (Spr.) die Letzten werden die Ersten sein : người cuối có thề trở thành người đầu tiên (và ngược lại)-, das ist mein letztes Geld: đó là khoản tiền cuối cùng của tôi.
Letzt /[’letst], die/
tối đa;
tột đỉnh;
cực kỳ (äußerst );
das rührt an die letzten Geheimnisse : điều đó đã đụng chạm đến những bi mật sâu kín nhất' , (subst.:) letztendlich 1732 jmdm. das Letzte an Kraft abverlangen: đòi hỏi ai phải nô lực hết mức bis aufs Letzte : hoàn toàn, tất cả bis ins Letzte : chính xác đến từng chi tiết nhỏ bis zum Letzten : hết mức, tột độ.
Letzt /[’letst], die/
tệ nhất;
có châ' t lượng kém nhất;
đứng thứ hạng cuôì cùng;
sie war die Letzte in der Klasse : nó là học sinh đứng cuối lớp diese Show war wirklich das Letzte (ugs.) : buổi trình diễn này thật kém cỗi.
Letzt /[’letst], die/
vừa qua;
vừa mới;
gần đây nhất;
am letzten Sonntag : vào chủ nhật rồi die letzte Nachricht : bản tin mới nhất.
letzt /ge.nannt (Adj.)/
được nói đến sau cùng;
được đề cập đến sau cùng;
Letzt /ver.brau eher, der (Wirtsch.)/
người tiêu thụ trực tiếp;
người tiêu dùng (End verbraucher);