TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chót

chót

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngông

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ràng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vãu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mậng//ăn khớp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cán phá

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuổi cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chót bảo hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chốt an toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh chẹn nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

then nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc vấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

then cài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở dưới cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở tận cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sau chót

cuối cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau chót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau rốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau rô't

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chót .

nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút chai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phích cắm điện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhóc con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chót .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chót

 summit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gudgeon journal

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cog

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

sau chót

letzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chót

hinterste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lünse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schnapper

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unterst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chót .

Stöpsel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Maßnahme wird für gewöhnlich an der vorletzten Walze vorgenommen.

Biện pháp này thường được thựchiện tại trục lăn áp chót.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Letzte Anteile Dampf kondensieren

Thành phần chót của pha hơi đông tụ

Eine gemeinsame Zehnerpotenz wird nur einmal zwischen die letzten beiden Zahlen der Skale geschrieben.

Trị số lũy thừa 10 chung chỉ cần viết một lần giữa hai số chót của trục.

Die Einheitenzeichen stehen (senkrecht) an den Enden der Achsen zwischen den letzten beiden Zahlen der Skalen (bei Platzmangel vorletzte Zahl weglassen).

Tên đơn vị đại lượng phải đứng (theo chiều dọc) ở cuối trục, giữa hai số cuối (nếu thiếu chỗ thì bỏ số gần chót).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am letzten Tag des Jahres

vào ngày cuối cùng của năm

zum letzten Mal[e]

lần cuối

er ist der Letzte

anh ấy là người cuối cùng

er ging als Letzter ins Ziel

anh ta là người cuối cùng đến đích

ein Letztes habe ich noch zu sagen

cuối cùng tôi còn một điều muốn nói

(Spr.) die Letzten werden die Ersten sein

người cuối có thề trở thành người đầu tiên (và ngược lại)-, das ist mein letztes Geld: đó là khoản tiền cuối cùng của tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der hinterste Zuschauer

khán giả dãy cuối.

die letzt e Hand an etw. (A)légen

hoàn thành, làm xong, kết thúc;

das letzt e Wort behálten

nằng nặc đòi theo ý mình;

fürs letzt e

vào lúc cuối, cuối cùng, rút cục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterst /(Adj.; Sup. von unter...)/

ở dưới cùng; ở tận cùng; chót;

Letzt /[’letst], die/

cuối cùng; sau cùng; sau rô' t; sau chót; cuối; chót;

vào ngày cuối cùng của năm : am letzten Tag des Jahres lần cuối : zum letzten Mal[e] anh ấy là người cuối cùng : er ist der Letzte anh ta là người cuối cùng đến đích : er ging als Letzter ins Ziel cuối cùng tôi còn một điều muốn nói : ein Letztes habe ich noch zu sagen người cuối có thề trở thành người đầu tiên (và ngược lại)-, das ist mein letztes Geld: đó là khoản tiền cuối cùng của tôi. : (Spr.) die Letzten werden die Ersten sein

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinterste /a/

cuối, chót, cuổi cùng; der hinterste Zuschauer khán giả dãy cuối.

Lünse /f =, -n (kĩ thuật)/

chót, chót bảo hiểm, chốt an toàn.

Schnapper /m -s, =/

cái] thanh chẹn nhỏ, then nhỏ, móc vấu, chót, then cài.

Stöpsel /m -s, =/

1. 1. [cái] nút, nút chai; 2. [cái] phích, phích cắm điện; 3. (đùa) nhóc con, nhóc; 4. (điện) chót (cắm điện).

letzt /(cũng dùng ỏ dạng đầy đú) I a/

cuối cùng, sau cùng, sau rốt, sau chót, cuối, chót, rốt, ngoài cùng, tận cùng, đã qua; trưóc, vừa qua; gần đây; - es Jahr năm ngoái; - en Sonntag chủ nhật trưóc; ♦ dieser Mantel ist - er Schrei đây là cái áo khoác mốt mói nhất; die letzt e Hand an etw. (A)légen hoàn thành, làm xong, kết thúc; das letzt e Wort behálten nằng nặc đòi theo ý mình; der Letzte Wille di chúc; die - e Rúhe [sự] chết chóc; - en Endes rốt cuộc, rút cục; II adv: bis ins letzt e 1, bằng cách thật cẩn thận; 2, rất, hểt súc, vô cùng; fürs letzt e vào lúc cuối, cuối cùng, rút cục.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gudgeon journal

ngông (trục); chót

cog

ràng; vãu, chót, mậng//ăn khớp; cán phá

Từ điển tiếng việt

chót

- 1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót.< br> - 2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót nan.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 summit

chót