TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngoài cùng

ngoài cùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuối cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau rốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau chót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngoài cùng

 outermost

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngoài cùng

letzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wärmeaustausch zwischen einem Innen- und einem konzentrischen Mantelrohr

Sự trao đổi nhiệt giữa một mặt ống bên trong và một mặt ống bọc ngoài cùng trục:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

die Elektronen auf der äußersten Schale werden als Valenzelektronen bezeichnet.

Các electronở lớp ngoài cùng được gọi là electron hóa trị .

Diese Kühlung reicht bis in die äußersten Bereiche der Schaufeln.

Loại làm nguội này đạt đến vùng ngoài cùng của cánh trộn.

Die 8 Spalten geben die Hauptgruppen und damit die Anzahl der Außen- bzw. Valenzelektronen an.

Tám cột dọc chỉ các nhóm chính và cũng là số electron hóa trị của lớp ngoài cùng.

Der temperierte Zylinder bewirkt ein Aufschmelzen der Randschichten des Feststoffbettes an der Zylinderinnenwand.

Xi lanh gia nhiệt làm nóng chảy lớp ngoài cùng của chất rắn nằm sát thành xi lanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die letzt e Hand an etw. (A)légen

hoàn thành, làm xong, kết thúc;

das letzt e Wort behálten

nằng nặc đòi theo ý mình;

fürs letzt e

vào lúc cuối, cuối cùng, rút cục.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

letzt /(cũng dùng ỏ dạng đầy đú) I a/

cuối cùng, sau cùng, sau rốt, sau chót, cuối, chót, rốt, ngoài cùng, tận cùng, đã qua; trưóc, vừa qua; gần đây; - es Jahr năm ngoái; - en Sonntag chủ nhật trưóc; ♦ dieser Mantel ist - er Schrei đây là cái áo khoác mốt mói nhất; die letzt e Hand an etw. (A)légen hoàn thành, làm xong, kết thúc; das letzt e Wort behálten nằng nặc đòi theo ý mình; der Letzte Wille di chúc; die - e Rúhe [sự] chết chóc; - en Endes rốt cuộc, rút cục; II adv: bis ins letzt e 1, bằng cách thật cẩn thận; 2, rất, hểt súc, vô cùng; fürs letzt e vào lúc cuối, cuối cùng, rút cục.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 outermost

ngoài cùng