loop
[lu:p]
o chu trình
o cuộn dây
- Số liệu đo trên một vùng bắt đầu và kết thúc ở cùng một điểm.
- Một phần của chương trình máy tính có thể nhắc lại những thao tác đã diễn ra trước.
- Cuộn truyền hoặc thu dùng trong khảo sát điện từ.
o vòng, nút
o đường cong kín, chu trình
o mạch, mạng (điện)
§ closed loop : đường đồng mức khép kín; mạch kín (điện)
§ expansion loop : vòng dãn nỡ
§ safety loop : đai an toàn, vòng bảo hiểm
§ slack loop : vòng dãn nở (đường ống)